Câu hỏi (13 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 138726
Cho tập hợp A = {2;4;6;8,10} và B = {6;8;10} thì:
- A. A ⊂ B
- B. B ⊂ A
- C. B ∈ A
- D. A ∈ B
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 138754
Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
- A. {3;5;7;11}
- B. {3;7;10;11}
- C. {13;15;17;19}
- D. {1;2;3;5}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 138756
Để được số \(\overline {72*} \) chia hết cho cả 3 và 5 thì dấu * là:
- A. 8
- B. 5
- C. 2
- D. 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 138757
Kết quả của phép tính (-18) + (-11) là:
- A. 29
- B. -29
- C. -7
- D. 7
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 138759
BCNN(6;18;36) là:
- A. 6
- B. 18
- C. 72
- D. 36
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 138761
Kết quả phép tính 78 :74 là
- A. 72
- B. 712
- C. 74
- D. 732
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 138762
Điều kiện để điểm M nằm giữa hai điểm A và B là:
- A. MA và MB là hai tia đối nhau
- B. AM và AB là hai tia đối nhau
- C. MA và MB là hai tia trùng nhau
- D. BM và BA là hai tia đối nhau
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 138764
Cho ba điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳng, điểm A không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:
- A. 12 đường thẳng
- B. 4 đường thẳng
- C. 6 đường thẳng
- D. 3 đường thẳng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 138766
Thực hiện các phép tính:
a) 37.123 - 23.37
b) 74 : 72 + [62 – (102 – 4.16)]
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 138767
Tìm x, biết
a) 3x – 15 = 45
b) 160 – (x + 2) = 85 : 83
c) 5(3x - 1)3 = 10.22
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 138770
Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Chia đều học sinh của lớp học đó thành các tổ sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau.\ a) Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ?
b) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 138771
Trên tia Ox vẽ các điểm A, B sao cho \(OA = 4cm;\,\,OB = 6cm\)
a) Chứng tỏ A nằm giữa hai điểm O và B?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Trên tia Ax vẽ điểm E sao cho điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AE. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng OE.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 138772
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 chứng tỏ rằng p2-1 chia hết cho 24