Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 236539
Tìm x biết \(x - (90 - 198) = \left| { - 78} \right|\)
- A. 30
- B. 10
- C. -186
- D. -30
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 236540
Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 1914 - (987 - 1786) - (- 987) là:
- A. Là số nguyên âm
- B. Là số nguyên dương
- C. Là số nhỏ hơn 0
- D. Là số nhỏ hơn 100
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 236542
Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001- (53 + 1579) - (- 53) là
- A. Là số nguyên âm
- B. Là số nguyên dương
- C. Là số nhỏ hơn −2
- D. Là số nhỏ hơn 100
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 236544
Cho M = (1267 - 196) - (267 + 304) và N = 36 - (8 + 56 - 71) + (98 + 56). Chọn câu đúng.
- A. M>N
- B. N>M
- C. N>M
- D. N=−M
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 236550
Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
- A. -18
- B. 18
- C. -36
- D. 36
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 236551
Tính giá trị của biểu thức: \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)
- A. -2300
- B. -2400
- C. -2500
- D. -2600
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 236555
Tính giá trị của biểu thức: \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)
- A. -130
- B. -130000
- C. -1300
- D. -13000
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 236556
Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)
- A. -2150
- B. -2510
- C. -2105
- D. -2156
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 236566
Có bao nhiêu ước của -24
- A. 9
- B. 17
- C. 8
- D. 16
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 236568
Tập hợp các ước của -8 là:
- A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
- B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
- C. A = {1; 2; 4; 8}
- D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 236570
Các bội của 6 là:
- A. -6; 6; 0; 23; -23
- B. 132; -132; 16
- C. -1; 1; 6; -6
- D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 236571
Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:
- A. a là ước của b
- B. b là ước của a
- C. a là bội của b
- D. Cả B, C đều đúng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 236584
Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \({{ 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
- B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
- C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
- D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 236586
Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
- B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 236587
Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
- B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
- C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
- D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 236604
Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
- B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
- C. \({{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
- D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 236626
So sánh A và B, biết rằng : \(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\) và \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).
- A. A > B
- B. A = B
- C. A < B
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 236629
Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)
- A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 236630
Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1
- A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
- B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
- C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
- D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 236631
Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.
- A. ad > bc
- B. ad < bcad = bc
- C. ad = bc
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 236639
Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 236640
Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:
- A. \({{ - 16} \over {15}}. \)
- B. \({{ - 17} \over {15}}. \)
- C. \({{ - 18} \over {15}}. \)
- D. \({{ - 19} \over {15}}. \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 236641
Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:
- A. \({1 \over {12}}.\)
- B. \({1 \over {11}}.\)
- C. \({1 \over {10}}.\)
- D. \({1 \over {13}}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 236642
Chọn đáp án sai. Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :
- A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
- B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
- C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
- D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 236643
Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{25}} + \dfrac{8}{{10}}\) bằng:
- A. \( \dfrac{{1}}{{25}}\)
- B. \( \dfrac{{23}}{{25}}\)
- C. \( \dfrac{{21}}{{25}}\)
- D. \( \dfrac{{2}}{{25}}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 236715
Cho L là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL=2cm, LK=5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là bằng bao nhiêu?
- A. 3cm
- B. 2cm
- C. 5cm
- D. 7cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 236716
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\dfrac{1}{6}\) tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán \(\dfrac{1}{3}\) số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu là bao nhiêu m?
- A. 87m
- B. 78m
- C. 60m
- D. 38m
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 236717
Chọn câu đúng. Nếu \(MP = NP = \dfrac{{MN}}{2}\) thì ta có:
- A. P là trung điểm của MN
- B. P nằm giữa M và N
- C. P không thuộc đoạn MN
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 236718
Cho đoạn thẳng AB dài 10cm, MM là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MB bằng bao nhiêu?
- A. 10cm
- B. 5cm
- C. 6cm
- D. 20cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 236719
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 11cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu cm?
- A. 5,5cm
- B. 33cm
- C. 11cm
- D. 22cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 236727
Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Điểm I là trung điểm của OM
- B. Điểm O nằm giữa I và P
- C. IP = 2cm
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 236728
Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
- A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
- B. AN = 7,5cm
- C. MN = 5cm
- D. AN=2,5cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 236739
Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ (M khác B). Khi đó:
- A. \(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} \)
- B. \(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)
- C. OM = MA - MB
- D. \(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 236741
Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng \(\dfrac{5}{6}\) chiều dài là 25cm, \(\dfrac{7}{8}\) chiều rộng là 21cm.
- A. 525cm2
- B. 720cm2
- C. 776cm2
- D. 735cm2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 236743
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 4cm,OA = 8cm. Chọn đáp án đúng.
- A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
- B. Điểm O là trung điểm đoạn AB
- C. Điểm B là trung điểm đoạn OA
- D. OA=AB=4cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 236745
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:
- A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
- B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
-
C.
Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
- D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 236746
Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:
- A. Phụ nhau
- B. Kề nhau
- C. Kề bù
- D. Bù nhau
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 236747
Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\) nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?
- A. 9702 góc
- B. 4553 góc
- C. 4950 góc
- D. 4851 góc
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 236748
Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?
- A. 3
- B. 24
- C. 12
- D. 48
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 236749
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:
- A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
- B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
- C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
- D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau