Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 225767
Nếu x - ( - b) = - (a - c) thì x bằng
- A. x=−a−b+c
- B. x=−a+b+c
- C. x=a+b−c
- D. x=−a−b−c
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 225772
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 27} \right| = 59\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 225776
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x - 5} \right| = 7\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 225786
Tìm số nguyên a biết \(\left| a \right| = 16\)
- A. a=16
- B. a=−16
- C. a=16 hoặc a=−16
- D. Không có a thỏa mãn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 225791
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 90 - x = - 17?
- A. 0
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 225797
Kết quả của phép tính (- 125).8 là:
- A. 1000
- B. -1000
- C. -100
- D. 100
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 225800
Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là:
- A. x = -2
- B. x = -1
- C. x = 0
- D. x = 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 225803
Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003
- A. S = -1000
- B. S = -1001
- C. S = -1002
- D. S = -1003
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 225807
Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:
- A. – 40
- B. – 39
- C. – 38
- D. – 37
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 225812
Giá trị của x thỏa mãn -2(x - 5) < 0 là:
- A. x = 3
- B. x = 4
- C. x = 5
- D. x = 6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 225816
Tính ( 42).( - 5) được kết quả là
- A. -210
- B. 210
- C. -47
- D. 47
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 225819
Tính (36 - 16).(-5) + 6.(-14 - 6), ta được:
- A. – 220
- B. – 20
- C. 20
- D. 220
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 225823
Giá trị của biểu thức (x - 2)(x - 3) tại x = -1 là:
- A. – 12
- B. 12
- C. – 2
- D. 2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 225839
Chọn đáp án đúng
- A. (-8).(-7) < 0
- B. (-15).3 > (-2).(-3)
- C. 2.18 = (-6).(-6)
- D. (-5).6 > 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 225843
Tính giá trị của biểu thức (-5)x + (-6)y với x = -6, y = -7
- A. – 72
- B. 72
- C. – 80
- D. 80
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 225850
Cho \(P = \left( { - 13} \right)\left( {153 - 45} \right) + 153.\left( {13 - 45} \right) + 125.{\left( { - 2} \right)^3}.{\left( { - 1} \right)^{2n}}\,\,\,\left( {n \in {N^*}} \right)\), chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. −1700
- B. 1750
- C. 7300
- D. −7300
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 225854
Tìm giá trị của x biết 4x−5(7+x)=−15
- A. x=−20
- B. x=15
- C. x=20
- D. x=65
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 225861
Hãy cho biết có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (6−2x)∣7+x∣.(2x2+1)=0
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 225866
Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn(x−7)(x+5)<0?
- A. 11
- B. 4
- C. 5
- D. Không tồn tại x
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 225870
Cho các cách tính giá trị tuyệt đối, chọn câu sai
- A. ∣b∣=b nếu .b>0.
- B. ∣b∣=−b nếu b < 0
- C. ∣0∣=0
- D. ∣b∣=−b với mọi b
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 225885
Tìm n thuộc Z, biết: (n+ 5) chia hết cho (n+ 1)
- A. n∈{±1;±2±4}
- B. n∈{−5;−3;−2;0;1;3}
- C. n∈{0;1;3}
- D. n∈{±1;±5}
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 225891
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 24.(x - 5) = - 192?
- A. 13
- B. -13
- C. 23
- D. -23
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 225897
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6( (x + 7) = 96?
- A. 95
- B. -16
- C. -23
- D. 96
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 225910
Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)
- A. {±1;±5}
- B. {±2;±5;±10}
- C. {±1;±2;±5;±4;±10}
- D. {±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 225916
Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.
- A. {±1;±2;±3;±6}
- B. {±2;±3;±6}
- C. {±1;±2;±3;±4;±6}
- D. {±1;±2;±3;±6;±9}
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 225935
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 225940
Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
- A. OA
- B. OB
- C. OC
- D. Không xác định được
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 225953
Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai
- A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
- C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 225959
Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng
- A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
- B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. P nằm trên đường thẳng a.
- D. P nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 225967
- A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
- B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
- C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 225973
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
- A. 500
- B. 400
- C. 600
- D. 1300
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 225978
Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
- A. 21
- B. 42
- C. 12
- D. 24
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 225982
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
- A. 16
- B. 72
- C. 36
- D. 42
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 225984
Cho các góc có số đo là: \(35^0;105^0;90^0;60^0;152^0;45^0;89^0\) Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 225987
Chọn phát biểu đúng.
- A. Góc có số đo 1200 là góc vuông
- B. Góc có số đo 800 là góc tù
- C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn
- D. Góc có số đo 1500 là góc tù
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 225991
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 225994
Đổi 915’ ra độ ta được:
- A. 15°15'
- B. 15,15°
- C. 15,25°
- D. 15°25'
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 225996
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 225998
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A. 15,250 = 15025'
- B. 15,250 = 1525'
- C. 15,250 = 15015'
- D. 15,250 = 15\(\frac{{{5^0}}}{{12}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 226002
Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:
- A. 50°
- B. 40°
- C. 45°
- D. 30°