Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 229546
Cho các phép tính như bên dưới, chọn câu sai.
- A. 125−(−314)>189
- B. 67−89=67+(−89)=−(89−67)<89
- C. 0−(−321)>0
- D. −127−(−34)=−127+34 <−127
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 229550
Tính giá trị của A=389−x biết x = 1589
- A. 1200
- B. -1200
- C. -1300
- D. -4000
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 229552
Giá trị của B=−∣−903∣−x biết x = - 193x=−193 là bao nhiêu?
- A. 710
- B. -710
- C. 500
- D. -650
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 229554
Tính M=−27−(133−129)−(−46) ta được kết quả nào dưới đây?
- A. M = 68
- B. M=50
- C. M=15
- D. M=35
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 229556
Giá trị của x biết 78 - x = - 119 là bằng bao nhiêu?
- A. -197
- B. -176
- C. 197
- D. 176
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 229571
Tổng (190862−2987)+(−190862) bằng bao nhiêu?
- A. −2987
- B. 2453
- C. 2987
- D. −2453
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 229575
Kết quả của phép tính (−178)+65+(−6)+178 là bằng bao nhiêu?
- A. −59
- B. -101
- C. 101
- D. 59
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 229576
Đơn giản biểu thức x+11−(−89−x) ta được kết quả nào sau đây?
- A. 2x+100
-
B.
300 - x
- C. x - 100
- D. 100+3x
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 229597
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6( (x + 7) = 96?
- A. 95
- B. -16
- C. -23
- D. 96
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 229600
Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)
- A. {±2;±5;±10}
- B. {±1;±5}
- C. {±1;±2;±5;±4;±10}
- D. {±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 229603
Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.
- A. {±1;±2;±3;±6}
- B. {±2;±3;±6}
- C. {±1;±2;±3;±4;±6}
- D. {±1;±2;±3;±6;±9}
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 229604
Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì:
- A. x chia 3 dư 2
- B. x⋮3
- C. x chia 3 dư 1
- D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 229629
So sánh các phân số \(\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}\)
- A. \(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
- B. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
- C. \(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
- D. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 229633
Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}\)
- A. x = 4
- B. x = -4
- C. x = 5
- D. x = 4 và x = -4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 229635
Tìm x biết \(\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 229658
Quy đồng \({{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
- B. \({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
- C. \({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
- D. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 229663
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}}\) được ba phân số lần lượt là:
- A. \(\frac{{255}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
- B. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
- C. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
- D. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 229665
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}}\) thu được các phân số lần lượt là:
- A. \(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
- B. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
- C. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
- D. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ 10}}{{30}} \)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 229687
So sánh A và B, biết rằng :
\(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\) và \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).
- A. A > B
- B. A = B
- C. A < B
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 229691
Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)
- A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 229693
Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1
- A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
- B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
- C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
- D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 229712
Tìm x biết \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)
- A. x = 2
- B. x = 3
- C. x = 1
- D. x = 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 229717
Tìm x, biết: \(x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\)
- A. \(\dfrac{1}{4}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{1}{2}\)
- D. 1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 229722
Tính: \(\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)
- A. \( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)
- B. \( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)
- C. \( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)
- D. \( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 229748
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}\)
- A. 420
- B. 440
- C. 460
- D. 430
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 229754
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
- D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 229756
Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
- A. Mặt bàn
- B. Ô tô
- C. Quả bóng
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 229765
Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
- A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 229790
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
- A. 16
- B. 72
- C. 36
- D. 42
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 229794
Cho các góc có số đo là: \(35^0;105^0;90^0;60^0;152^0;45^0;89^0\) Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 229798
Chọn phát biểu đúng.
- A. Góc có số đo 1200 là góc vuông
- B. Góc có số đo 800 là góc tù
- C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn
- D. Góc có số đo 1500 là góc tù
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 229802
Chọn câu sai.
- A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
- B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
- C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
- D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 229830
Đổi 915’ ra độ ta được:
- A. 15°15'
- B. 15,15°
- C. 15,25°
- D. 15°25'
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 229835
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 229842
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A. 15,250 = 15025'
- B. 15,250 = 1525'
- C. 15,250 = 15015'
- D. 15,250 = 15
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 229848
Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:
- A. 50°
- B. 40°
- C. 45°
- D. 30°
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 229884
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:
- A. Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)
- B. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\)
- C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)
-
D.
Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 229889
- A. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
- B. Hai góc kề nhau có cùng số đo
- C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù
- D. Hai góc có tổng bằng 180∘ là hai góc bù nhau
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 229892
Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Điểm I là trung điểm của OM
- B. Điểm O nằm giữa I và P
- C. IP = 2cm
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 229898
Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
- A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
- B. AN = 7,5cm
- C. MN = 5cm
- D. AN=2,5cm