Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 236779
Tính hợp lý (- 1215) - (- 215 + 115) - ( - 1115) ta được
- A. -2000
- B. 2000
- C. 0
- D. 1000
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 236780
Đơn giản biểu thức x + 11 - (- 89 - x) ta được:
- A. 2x+100
- B. 300−x
- C. x−100
- D. 100+3x
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 236782
Đơn giản biểu thức 235 + x - (65 + x) + x ta được
- A. x+170
- B. 300+x
- C. 300−x
- D. 170+3x
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 236784
Chọn câu đúng.
- A. −2019+(−21+75+2019)=44
- B. −2019+(−21+75+2019)=−44
- C. −2019+(−21+75+2019)=54
- D. −2019+(−21+75+2019)=−54
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 236792
Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)
- A. 600
- B. 900
- C. -600
- D. -900
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 236793
Tính: \(\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11\)
- A. 200
- B. 100
- C. -200
- D. -100
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 236794
Tính: \(\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)\)
- A. 50
- B. -50
- C. 40
- D. -40
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 236795
Thực hiện phép tính: \(\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256\)
- A. 265
- B. 256
- C. 275
- D. 257
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 236800
Có bao nhiêu ước của 35?
- A. 4
- B. 17
- C. 8
- D. 16
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 236801
Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?
- A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
- B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
- C. {0;9;18;27;36;45;54}
- D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 236802
Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3
- A. {−1}
- B. {−3;−5;−15}
- C. {−3;−1;1;3;5}
- D. {5;15}
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 236803
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?
- A. 12
- B. 13
- C. 11
- D. 10
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 236812
Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
- B. \({{ 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
- C. \({{ - 33} \over {55}}; {{ 35} \over {55}}\)
- D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 236813
Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)
- B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)
- C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)
- D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 236814
Quy đồng mẫu hai phân số sau : \({{ - 11} \over 9}\) và \({7 \over {25}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 270} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
- B. \({{ 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
- C. \({{ - 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
- D. \({{ - 275} \over {225}} ; {{65} \over {225}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 236815
Quy đồng mẫu 2 phân số sau : \({5 \over 6}\) và \({{11} \over {15}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A. \({{74} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
- B. \({{75} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
- C. \({{76} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
- D. \({{77} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 236816
Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).
- A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
- B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)
- C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
- D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 236817
Lớp 6C có \({5 \over 6}\) số học sinh thích bóng đá, \({{19} \over {24}}\) số học sinh thích đá cầu, \({3 \over 4}\) số học sinh thích cầu lông. Hỏi môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhất ?
- A. Môn bóng đá
- B. Môn đá cầu
- C. Môn cầu lông
- D. Môn bóng đá và đá cầu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 236818
So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)?
- A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
- B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
- C. Đáp án khác
- D. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 236819
So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ?
- A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
- B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
- C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 236824
Cho : \(S = {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + {1 \over {13}} + ... + {1 \over {19}} + {1 \over {20}}\).
Hãy so sánh S với \({1 \over 2}\).
- A. \(S > {1 \over 2}.\)
- B. \(S = {1 \over 2}.\)
- C. \(S < {1 \over 2}.\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 236825
Tính: \(B = {3 \over {2.5}} + {3 \over {5.8}} + ... + {3 \over {17.20}}\)
- A. \({11 \over {20}}.\)
- B. \({3 \over {20}}.\)
- C. \({7 \over {20}}.\)
- D. \({9 \over {20}}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 236826
Tính: \(A = {1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + {1 \over {3.4}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}}\)
- A. \({{98} \over {100}}.\)
- B. \({{99} \over {100}}.\)
- C. \({{97} \over {100}}.\)
- D. \({{101} \over {100}}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 236827
Tìm x biết: \({1 \over 3} + {3 \over {35}} < {x \over {210}} < {4 \over 7} + {3 \over 7} + {1 \over 3}\).
- A. \(x \in \left\{ {88;89;90;91;...;278;279} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {87;89;90;91;...;278;279} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;278;279} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;279;280} \right\}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 236828
Tìm x biết: \({{ - 8} \over {17}} + {5 \over {17}} < {x \over {17}} < {{ - 6} \over {17}} + {9 \over {17}}\)
- A. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { -3; - 1;0;1;2} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;3} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;4} \right\}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 236834
Trên tia Ox có các điểm A, B sao cho OA = 7cm;OB = 10cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu?
- A. AM=2,5cm
- B. AM=2,5cm
- C. AM=1cm
- D. AM=2cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 236835
Đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:
- A. 10
- B. 8
- C. 3
- D. 6
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 236836
Cho các đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 7cm; EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng.
- A. CD>AB>EF>MN
- B. MN > AB
- C. MN<EF<CD
- D. EF> CD
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 236837
Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 5cm,EK = 8cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK bằng bao nhiêu?
- A. 12cm
- B. 13cm
- C. 3cm
- D. 14cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 236838
Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 8cm,MN = 12cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?
- A. 3 cm
- B. 5cm
- C. 20cm
- D. 4cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 236844
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết MA = 12cm. Độ dài đoạn thẳng AB là …cm.
- A. 12 cm
- B. 14 cm
- C. 24 cm
- D. 36 cm
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 236845
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M … hai điểm A và B, đồng thời M … hai điểm A và B”. Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
- A. nằm giữa, cách đều
- B. không nằm giữa, cách đều
- C. cách đều, không nằm giữa
- D. không nằm giữa, không cách đều
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 236846
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài của đoạn thẳng MA bằng bao nhiêu cm?
- A. 6cm
- B. 3cm
- C. 12cm
- D. 36cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 236847
Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và MA = 5cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?
- A. 5cm
- B. 10cm
- C. 25cm
- D. 2,5cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 236848
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
- A. MA = MB
- B. AM + MB = AB
- C. AM = MB = \(\frac{1}{2}\) AB
- D. MA = \(\frac{1}{2}\) AB
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 236854
Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
- A. 12
- B. 4
- C. 8
- D. 28
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 236855
Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 236856
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 6
- B. 12
- C. 26
- D. 52
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 236857
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
- A. 1512
- B. 378
- C. 3080
- D. 1540
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 236858
Cho góc xOykhác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.
- A. Điểm N nằm trong góc xOz.
- B. Điểm M nằm trong góc yOt
- C. Điểm A nằm trong góc tOz.
- D. Cả A, B đều đúng.