Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 228560
Để có 100 gam dung dịch KOH 32% cần thể tích nước là bao nhiêu?
- A. 32 ml
- B. 40 ml
- C. 68 ml
- D. 85 ml
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 228567
Thể tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M để được dung dịch có nồng độ 0,1 M là
- A. 20 lít
- B. 18 lít
- C. 16 lít
- D. 22 lít
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 228573
Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit nào tác dụng với nước?
- A. CuO, K2O, P2O5
- B. P2O5, BaO, Al2O3
- C. K2O, MgO, Al2O3.
- D. K2O, P2O5, SO3.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 228577
Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ là
- A. CuO, K2O.
- B. K2O, P2O5.
- C. P2O5, SO3.
- D. K2O, BaO.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 228586
Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KCl. Có thể nhận biết các chất trên bằng cách nào trong các cách sau đây?
- A. Dung dịch phenolphtalein, kẽm.
- B. Quỳ tím, đun nóng các chất còn lại
- C. Sắt, dung dịch nước vôi.
- D. Kẽm, quỳ tím.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 228592
Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2S04 loãng, giải phóng khí hiđro?
- A. Al, Fe, Ag, Zn.
- B. Zn, Mg, Cu, Ag.
- C. Mg, Fe, Al, Au.
- D. Al, Mg, Zn, Fe.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 228610
Dãy các muối nào sau đây tan trong nước?
- A. NaCl, KNO3, BaSO4, FeCl2.
- B. Al2(SO4)3, AgCl, Na2CO3, CaCl2.
- C. CaCO3, FeCl3, K2SO4, NaNO3.
- D. CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 228619
Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng hoá hợp?
- A. Al + HCl AlCl3 + H2
- B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
- C. Fe + Cl2 FeCl3
- D. H2 + Fe2O3 Fe + H2O
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 228632
200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M có số gam H2SO4 là bao nhiêu?
- A. 98 gam
- B. 980 gam
- C. 9,8 gam
- D. 0,98 gam
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 228640
Cho thêm nước vào 400 gam dung dịch HC1 3,65% để tạo 2 lít dung dịch. Nồng độ dung dịch là bao nhiêu?
- A. 2M
- B. 3M
- C. 0,5M
- D. 0,2M
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 228643
Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
- A. K2O, BaO, A12O3.
- B. CaO, BaO, K2O.
- C. FeO, SO2, N2O5.
- D. Fe3O4, Na2O, CaO.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 228652
Dãy muối nào sau đây có tên gọi chung là muối nitrat?
- A. KNO3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3.
- B. FeSO4, Mg(NO3)2, Ca3(PO4)2, NaNO3.
- C. KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3.
- D. Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, CaHPO4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 228659
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
- B. Khí hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiệt.
- C. Độ tan của một chất là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà ớ một nhiệt độ xác định.
- D. Oxit là hợp chất của oxi.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 228662
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất độ tan của chất khí trong nước:
- A. Không tăng và không giảm.
- B. Đều giảm.
- C. Có thể tăng và có thể giảm.
- D. Đều tăng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 228702
Câu nào sau đây sai khi nói về dung dịch?
- A. Pha trộn 2 dung dịch đồng nhất ta được một dung dịch đồng nhất.
- B. Nước sữa là dung dịch đồng nhất.
- C. Nước đường là dung dịch đồng nhất.
- D. Không khí là dung dịch đồng nhất.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 228707
Ở nhiệt độ phòng (25°C) 10 gam nước hoà tan tối đa 3,6 gam muối ăn. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Ở nhiệt độ phòng 50 gam nước hoà tan 17 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
- B. Ở nhiệt độ phòng 20 gam nước hoà tan 7 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
- C. Ở nhiệt độ phòng 10 gam nước hoà tan 3,6 gam NaCl thu được dung dịch bão hoà.
- D. Ở nhiệt độ phòng 100 gam nước hoà tan 36 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 228716
Muốn hoà tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên), có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Khuấy trộn dung dịch (1).
- B. Đun nóng dung dịch (2).
- C. Nghiền nhỏ đường phèn (3).
- D. (1), (2), (3) đều đúng.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 228729
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
- A. 2, 3, 2, 4
- B. 4, 11, 2, 8
- C. 4, 12, 2, 6
- D. 4, 10, 3, 7
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 228732
Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
- A. 1,12lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 2,42 lít
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 228736
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
- A. CuO + H2-> Cu + H2O
- B. Mg +2HCl -> MgCl2+H2
- C. Ca(OH)2+ CO2-> CaCO3 +H2O
- D. Zn + CuSO4->ZnSO4+Cu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 228741
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
- A. H2O
- B. HCl
- C. NaOH
- D. Cu
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 228747
Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:
- A. 22,4 lít
- B. 44,8 lít
- C. 4,48 lít
- D. 2,24 lít
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 228751
Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
- A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
- B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
- C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
- D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 228757
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
- A. tăng
- B. giảm
- C. có thể tăng hoặc giảm
- D. không thay đổi
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 228761
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit?
- A. HCl; NaOH
- B. CaO; H2SO4
- C. H3PO4; HNO3
- D. SO2; KOH
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 228773
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối?
- A. MgCl2; Na2SO4; KNO3
- B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
- C. CaSO4; HCl; MgCO3
- D. H2O; Na3PO4; KOH
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 228778
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
- B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
- C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III
- D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 228784
Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
- A. 40,1 gam
- B. 44,3 gam
- C. 42,1 gam
- D. 43,5 gam
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 228801
Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
- A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
- B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
- C. Số gam chất tan có trong 100g nước
- D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 228806
Hợp chất nào sau đây là bazơ?
- A. Đồng(II) nitrat
- B. Kali clorua
- C. Sắt(II) sunfat
- D. Canxi hiđroxit