Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 228345
Chất trong không khí làm nên hiện tượng vôi sống hóa đá là gì?
- A. NO
- B. NO2
- C. CO2
- D. CO
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 228349
Dãy gồm các kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?
- A. Fe, Cu, Mg
- B. Zn, Fe, Cu
- C. Zn, Fe, Al
- D. Fe, Zn, Ag
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 228355
Khái niệm oxit nào sau đây đúng?
- A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
- B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
- C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
- D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 228360
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
- A. CO2
- B. O2
- C. N2
- D. H2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 228369
Dãy chất nào gồm các muối?
- A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3
- B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S
- C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2
- D. NaNO3, KCl, HCl, BaO
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 228374
Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?
- A. MgO
- B. BaO
- C. P2O5
- D. FeO
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 228379
Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?
- A. FeO
- B. CuO
- C. Al2O3
- D. CaO
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 228385
Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng nào?
- A. thế
- B. Oxi hóa – khử
- C. phân hủy
- D. hóa hợp
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 228392
Độ tan của CuSO4 ở 25OC là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hòa là
- A. 60 gam
- B. 65 gam
- C. 75 gam
- D. 80 gam
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 228394
Khi hòa tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH và khí H2. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
- A. 3,2%
- B. 4,3%
- C. 3,8%
- D. 5,3%
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 228400
Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh?
- A. SO2, K, K2O, CaO
- B. K, Ba, K2O, CaO
- C. Ca, CaO, SO2, P2O5
- D. BaO, P2O5, CaO, Na
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 228406
Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?
- A. Na, H2, Fe, CH4
- B. Mg, CaCO3, Al, S
- C. P, Cu, H2, CH4
- D. H2, Au, K, P
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 228412
Dãy các chất đều gồm các bazo tan trong nước là những chất nào?
- A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
- B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SO4
- C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2
- D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 228418
Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là gì?
- A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
- B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
- C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
- D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 228423
Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là bao nhiêu?
- A. 0,1 mol
- B. 0,15 mol
- C. 0,125 mol
- D. 0,2 mol
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 228429
Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là bao nhiêu?
- A. 20 gam và 130 gam
- B. 15 gam và 135 gam
- C. 16 gam và 134 gam
- D. 24 gam và 126 gam
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 228439
Dãy chất nào dưới đây chỉ chứa các bazơ?
- A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3
- B. CaO, SO3, BaO, Na2O
- C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
- D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 228445
Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit, axit, bazo, muối lần lượt là
- A. 1;2;2;3.
- B. 1;2;2;2.
- C. 2;2;1;2.
- D. 2;2;2;1.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 228452
Nồng độ % của một dung dịch cho biết điều gì?
- A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước
- B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch
- C. Số gam chất tan có trong 100 ml nước
- D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 228458
Biết độ tan của KCl ở 300C là 37. Khối lượng nước bay hơi 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là
- A. 52 gam
- B. 148 gam
- C. 48 gam
- D. 152 gam
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 228466
Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là
- A. 36,1 gam
- B. 31,6 gam
- C. 31,2 gam
- D. 32,1 gam
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 228470
Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
- A. 48,8%, 51,2%
- B. 51,2%, 48,8%
- C. 40%, 60%
- D. 60%, 40%
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 228475
Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?
- A. KClO3, KNO3, không khí
- B. KClO3, CaCO3, KMnO4
- C. KMnO4, KClO3, KNO3
- D. KMnO4, KClO3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 228481
Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là
- A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
- B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
- C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
- D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 228485
Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo?
- A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
- B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
- C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
- D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 228490
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?
- A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
- B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
- C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
- D. H2S, HNO3, KOH, HCl
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 228494
Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là
- A. H2, Cl2
- B. O2, H2
- C. Cl2, H2
- D. H2, O2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 228500
Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
- A. 25%
- B. 20%
- C. 0,2%
- D. 0,25%
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 228506
Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là
- A. 125 lit
- B. 250 lít
- C. 0,25 lít
- D. 0,125 lít
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 228514
Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?
- A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO
- B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O
- C. FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO
- D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O