Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 224084
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
- A. CH3COOH
- B. CH3CHO
- C. CH3NH2
- D. C2H5OH
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 224086
Hidrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là?
- A. 3-metylbutan-1-ol
- B. 2-metylbutan-2-ol
- C. 2-metylbutan-1-ol
- D. 3-metylbutan-2-ol
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 224091
Khi thực hiện phản ứng vôi tôi xút với RCOONa người ta thu được butan. R là
- A. C4H9
- B. C3H7
- C. C3H8
- D. C4H8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 224093
Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol đơn chức X và Na dư thu được 4,48 lít H2(đktc). Lượng H2 do X sinh ra bằng 1/3 lượng do glixerol sinh ra. X có công thức là
- A. C2H5OH
- B. C3H5OH
- C. C3H7OH
- D. C4H9OH
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 224096
Tìm chất có phần trăm khối lượng C là 85,71%
- A. C2H6
- B. C3H6
- C. C4H6
- D. CH4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 224099
Trong phân tử etilen có số nguyên tử H bằng
- A. 8
- B. 6
- C. 2
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 224102
Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là:
- A. 2,2,3 – trimetylbutan
- B. 2,2 – dimetylpentan
- C. 2,3 – dimetylpentan
- D. 2,2,3 – trimetylpetan
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 224104
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no có một liên kết đôi, mạch hở thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Gía trị của m là
- A. 2,34
- B. 2,7
- C. 5,4
- D. 8,4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 224109
Một ankin chứa 15 nguyên tử C. Công thức của ankin đó là
- A. C15H32
- B. C15H30
- C. C15H28
- D. C15H24
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 224114
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là
- A. C3H8 và C4H10
- B. CH4 và C2H6
- C. C2H6 và C3H8
- D. C4H10 và C5H12
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 224116
Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
- A. Na2CO3
- B. Br2
- C. Cu(OH)2
- D. MgCl2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 224155
Cho các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-diol, pentan-1,3-diol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 224159
Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là
- A. Phản ứng cộng
- B. Phản ứng thế
- C. Phản ứng tách
- D. Phản ứng trùng hợp
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 224162
Chất nào sau đây là ancol bậc 2
- A. (CH3)3COH
- B. HOCH2CH2OH
- C. (CH3)2CHCH2OH
- D. (CH3)2CHOH
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 224170
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol 1 ancol không no có một liên kết đôi mạch hở thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Gía trị của m là
- A. 5,4
- B. 8,4
- C. 2,7
- D. 2,34
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 224173
Tên gọi khác của ankan là?
- A. Olefin
- B. Arren
- C. Di olefin
- D. Parafin
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 224176
Có bao nhiêu đồng phân ankan có CTPT là C4H10
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 224178
Đốt cháy một hỗn hợp hidrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
- A. 4,48 lít
- B. 2,8 lít
- C. 5,6 lít
- D. 3,92 lít
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 224182
Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton?
- A. propan -1-ol
- B. propan-2-ol
- C. 2-metyl propan-1-ol
- D. butan-1-ol
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 224188
Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO là gì?
- A. Butanal
- B. propan-1-al
- C. propanal
- D. butan-1-al
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 224190
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn: CH3CH2CH2OH là
- A. propan-2-ol
- B. propan-1-ol
- C. pentan-1-ol
- D. pentan-2-ol
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 224193
Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Gía trị của m là
- A. 2,682 gam
- B. 2,235 gam
- C. 1,788 gam
- D. 2,384 gam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 224198
Hiđrocacbon thơm A có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch brom dư cho sản phẩm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Tên gọi của A là
- A. toluen.
- B. benzen.
- C. stiren.
- D. cumen.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 224202
Cho phản ứng: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + 2Ag.
Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là:
- A. chất oxi hóa.
- B. axit.
- C. bazơ.
- D. chất khử.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 224212
Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các công thức sau:
Công thức nào phù hợp với X?
- A. (1), (2), (3)
- B. (1), (3), (4)
- C. (1), (2), (4)
- D. (1), (3)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 224216
Cho 46 gam dung dịch glixerol 80% với một lượng dư Na, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
- A. 16,8 lít.
- B. 13,44 lít
- C. 19,16 lít.
- D. 15,68 lít.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 224220
Phenol không tác dụng với
- A. dung dịch HCl.
- B. dung dịch Br2
- C. kim loại Na.
- D. dung dịch NaOH.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 224223
Cho a mol một ancol X tác dụng với Na thu được mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là:
- A. C3H7OH.
- B. C2H5OH
- C. C4H9OH.
- D. C2H4(OH)2.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 224227
Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với
- A. Na, dung dịch Br2.
- B. Na, CH3COOH.
- C. Na.
- D. Na, NaOH.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 224230
Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là:
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 224232
Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là:
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 224236
Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
- A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
- B. CnH2nO (n ≥ 1).
- C. CnH2n-2O (n ≥ 3).
- D. CnH2n+2O (n ≥ 1).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 224239
Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
- A. Benzen
- B. Toluen
- C. Stiren
- D. Xilen
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 224246
Stiren không có khả năng phản ứng với
- A. dung dịch brom.
- B. brom khan có xúc tác bột Fe.
- C. dung dịch KMnO4.
- D. dung dịch AgNO3/NH3.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 224250
Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được sản phẩm chính là
- A. C2H4.
- B. C2H5OSO3H.
- C. CH3OCH3.
- D. C2H5OC2H5.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 224257
Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là (Ag = 108, C =12, H = 1, O=16)
- A. CH3CH2CHO.
- B. CH3CHO.
- C. HCHO.
- D. CH3CH2CH2CHO.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 224259
Tính chất nào không phải của benzen?
- A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
- B. Tác dụng với Cl2 (as).
- C. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
- D. Dung dịch AgNO3/NH3.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 224264
Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
"Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại …"
- A. Liên kết cộng hoá trị.
- B. Liên kết phối trí.
- C. Liên kết hiđro.
- D. Liên kết ion.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 224267
Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
- A. Propan.
- B. Đipropyl ete.
- C. Propen.
- D. Etylmetyl ete.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 224274
Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH, có tên gọi là:
- A. 2-metylbutan-4-ol.
- B. 4-metylbutan-1-ol.
- C. pentan-1-ol.
- D. 3-metylbutan-1-ol.