Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 307414
Chọn câu trả lời đúng nhất. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì sao?
- A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau khác nhau
- B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so vật khác
- C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau
- D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 307425
Một ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường từ địa điểm M đến địa điểm N với thời gian dự tính là t. Nếu tăng vận tốc của ôtô lên 1,5 lần thì thời gian ra sao?
- A. Thời gian t giảm 2/3 lần
- B. Thời gian t tăng 4/3 lần
- C. Thời gian t giảm 3/4 lần
- D. Thời gian t tăng 3/2 lần
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 307430
Tốc độ của một ô tô là 54km/h, nó tương ứng với bao nhiêu m/s?
- A. 36000m/s
- B. 15m/s
- C. 18m/s
- D. 36m/s
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 307431
Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc như thế nào?
- A. Không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động
- B. Không đổi trong suốt quãng đường đi
- C. Luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi
- D. Các câu A, B, C đều đúng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 307433
Lực là nguyên nhân làm thay đổi điều gì?
- A. Thay đổi vận tốc của vật
- B. Vật bị biến dạng
- C. Thay đổi dạng quỹ đạo của vật
- D. Các tác động A, B,C
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 307649
Hai lực cân bằng là hai lực như thế nào?
- A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau
- B. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau
- C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau
- D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 307650
Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có đặc điểm gì?
- A. Ma sát
- B. Quán tính
- C. Trọng lực
- D. Đàn hồi
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 307652
Phát biểu nào về áp suất sau đây là không đúng
- A. Áp suất phụ thuộc vào hai đại lượng: áp lực và diện tích có lực tác dụng
- B. Áp suất là áp lực tính trên một đơn vị diện tích bị lực ép
- C. Áp suất càng lớn khi áp lực càng lớn
- D. Khi áp lực như nhau tác dụng lên một mặt, mặt có diện tích càng nhò thì chịu áp suất càng lớn
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 307654
Đơn vị đo áp suất không phải là đơn vị nào?
- A. N/m2
- B. Pa
- C. kPa
- D. N
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 307655
Có một khối chất lỏng hình trụ, diện tích đáy là S (m2 ) và chiều cao là h (m ). Chất lỏng có trọng lượng riêng là d (N/m3). Áp suất tác dựng lên đáy bình là gì?
- A. \(p = \frac{d}{h}\)
- B. \(p = d.h\)
- C. \(p = d.S.h\)
- D. \(p = \frac{{d.h}}{S}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 307658
Trong hình vẽ sau, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối. Gọi p1, p2,p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3.
Biểu thức nào dưới đây đúng?
- A. p3 > p2 > p1
- B. p2 > p3 > p1
- C. p1 > p2 > p3
- D. p3 > p1 > p2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 307659
Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
- A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ
- B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ
- C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ
- D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 307661
Khi đặt một áp kế dùng chất lỏng ở nơi có áp suất khí quyển bằng 9,6.104 Pa, cột chất lỏng có độ cao bằng 80cm. Trọng lượng riêng của chất lỏng trong áp kế bằng bao nhiêu?
- A. 76800 N/m3
- B. 1,2.105 N /m3
- C. 7680 N/m3
- D. 1,2.104 N/m3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 307664
Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ sâu. Gọi \(\overrightarrow {{F_1}}\) là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng?
- A. F2=2F1
- B. F1=2F2
- C. F1=F
- D. F1=4F2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 307665
Một vật nặng 3600g có khối lượng riêng bằng 1800kg/m3. Khi thả vào chất lỏng có khối lượng riêng bằng 850kg/m3, nó hoàn toàn nằm dưới mặt chất lỏng. Vật đã chiếm chỗ lượng chất lỏng có thể tích bằng bao nhiêu?
- A. 2m3
- B. 2.10−1 m3
- C. 2.10−2m3
- D. 2.10−3 m3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 307666
Lực đẩy Ác-si-mét có chiều hướng như thế nào?
- A. Hướng theo chiều tăng của áp suất
- B. Hướng thẳng đứng lên trên
- C. Hướng xuống dưới
- D. Hướng theo phương nằm ngang
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 307667
Câu nào trong các câu sau mô tả cho sự nổi?
- A. Một vật lơ lửng trong không khí hoặc không chìm trong nước
- B. Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của môi trường xung quanh
- C. Trọng lượng của vật lớn hơn sức đẩy vật lên
- D. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn lực đẩy vật lên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 307668
Khối lượng riêng của nước sông bằng 1 g/cm3 và của nước biển bằng 1,03 g/cm3. Trên sông, con tàu sẽ nổi như thế nào?
- A. Nhiều hơn so với trên biển
- B. Như trên biển
- C. Ít hơn so với trên biển
- D. Nhiều hơn, bằng hoặc ít hơn so với trên biển tùy theo kích thước của con tàu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 307669
Trường hợp nào sau đây không sinh công cơ học?
- A. Vận động viên maratông đang chạy trên đường đua
- B. Vận động viên nhào lộn đang đứng trên cầu nhảy
- C. Cầu thủ bóng đá đang thi đấu trong một trận cầu
- D. Quả nặng đang được rơi từ trên cần của một búa máy xuống
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 307670
Khi làm các đường ôtô qua đèo thì người ta phải làm các đường ngoằn nghèo rất dài để có tác dụng gì?
- A. Giảm quãng đường
- B. Giảm lực kéo của ôtô
- C. Tăng ma sát
- D. Tăng lực kéo của ôtô
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 307671
Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?
- A. Sự rơi của chiếc lá
- B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời
- C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước
- D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 307672
Đường từ nhà Lan tới nhà Hùng dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc không đổi là 1 m/s thì thời gian Lan đi từ nhà mình tới nhà Hùng là bao nhiêu?
- A. 0,5 h
- B. 1 h
- C. 1,5 h
- D. 2 h
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 307673
Một chiếc máy bav mất 5 giờ 15 phút để đi đoạn đường 630km. Vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?
- A. 2km/phút
- B. 120km/h
- C. 33,33 m/s
- D. Tất cả các giá trị trên đều đúng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 307674
Khi có các lực tác động lên một vật thì độ lớn vận tốc của vật như thế nào?
- A. luôn luôn tăng
- B. luôn luôn giảm
- C. luôn luôn không đổi
- D. có thể tăng, giảm hoặc không đổi
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 307675
Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng cùa hai lực cân bằng?
- A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
- B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
- C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
- D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 307676
Khi cán búa lỏng người ta có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán búa xuống đất. Đó là dựa vào tác dụng của lực nào?
- A. Lực ma sát
- B. Lực đàn hồi
- C. Trọng lực
- D. Quán tính
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 307677
Một người đứng bằng hai tấm ván mỏng đặt trên sàn nhà và tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,6.104 N/m2. Diện tích của một tấm ván tiếp xúc với mặt sàn là 2dm2. Bỏ qua khối lượng của tấm ván, khối lượng của người đó tương ứng là bao nhiêu?
- A. 40kg
- B. 80kg
- C. 32kg
- D. 64kg
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 307678
Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và yếu tố nào?
- A. thể tích của vật
- B. trọng lượng riêng của chất lỏng đó
- C. thể tích của chất lỏng đó
- D. trọng lượng riêng của vật
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 307679
Trường hợp nào sau đây không có sự bảo toàn cơ năng của vật?
- A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống dưới
- B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
- C. Viên bi chuyển động trên mặt phẳng nhẵn
- D. Một con bò đang kéo xe
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 307681
Khi vật nổi 1 phần trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào dưới đây đúng?
- A. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
- B. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật
- C. Lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật
- D. Lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 307683
Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng đang chuyển động về phía trước. Vậy, hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C sẽ như thế nào?
- A. Đứng yên
- B. Chạy lùi ra sau.
- C. Tiến về phía trước
- D. Tiến về phía trước rồi sau đó lùi ra sau
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 307684
Một canô chuyển động đều từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h thì hết 45 phút. Quãng đường từ A đến B dài là bao nhiêu?
- A. 22,5km
- B. 45km
- C. 135km
- D. 15km
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 307688
Một người đi xe đạp trên đoạn đường OPQ. Biết trên đoạn đường OP người đó đi với vận tốc 18km/h, trong thời gian t1 = 10 phút; trên đoạn đường PQ người đó đi với vận tốc 30km/h, trong thời gian t2 = 30 phút. Quãng đường OPQ dài bao nhiêu?
- A. 15km
- B. 16km
- C. 18km
- D. 20km
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 307690
Quán tính của một vật là gì?
- A. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật
- B. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
- C. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
- D. Tất cả các tính chất trên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 307693
Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
- A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép
- B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép
- C. Ảp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích
- D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 307709
Bên trong một bình chứa chất lỏng có hai vật A,B như hình vẽ. So sánh trọng lượng riêng của A (dA ), B (dB ) và trọng lượng riêng của chất lỏng (dℓ).
- A. dB = dℓ = dA
- B. dB = dℓ < dA
- C. dB > dℓ > dA
- D. dA > dB > dℓ
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 307711
Càng lên cao thì áp suất khí quyển như thế nào?
- A. Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng
- B. Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm
- C. Càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm
- D. Càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 307712
Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
- B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng chiếm chỗ
- C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật
- D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 307714
Một vật lần lượt nổi trong hai chất lỏng khác nhau (hình 10). Gọi lực đẩy Ác-si-mét của chất lỏng 1 tác dụng lên vật là F1, của chất lỏng 2 tác dụng lên vật là F2. So sánh nào dưới đây đúng?
- A. F1 > F2
- B. F1 < F2
- C. F1 = F2
- D. F1 ≥ F2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 307716
Một xe ôtô chở hành khách chuyển động đều trên đoạn đường s = 54km, với vận tốc 36km/h. Thời gian đi hết quãng đường đó của xe là bao nhiêu?
- A. 2/3 h
- B. 1,5 h
- C. 75 phút
- D. 120 phút