Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 305789
Viết tập hợp Q các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ CHUC MUNG”.
- A. Q={C,H,U,M,U,N,G}.
- B. Q={C,H,U,C,M,N,G}.
- C. Q={C,H,U,M,N,G}.
- D. Q={C,H,U,C,M,U,N,G}.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 305792
- A. D = {1; 2;3; 4;5; 6}
- B. D = {1; 2;3; 4;5}
- C. D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- D. D = {2;3; 4;5; 6}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 305794
Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
- A. A = {x|15 < x < 19}
- B. A = {x|15 < x < 20}
- C. A = {x|16 < x < 20}
- D. A = {x|15 < x ≤ 20}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 305813
Viết tập hợp \( B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
- A. \({\rm{ }}B = \{ x \in \mathbb{N}^*\mid x \le 9\} \)
- B. \({\rm{ }}B = \{ x \in \mathbb{N}^*\mid x < 9\} \)
- C. \({\rm{ }}B = \{ x \in \mathbb{N}\mid x \le 9\} \)
- D. \({\rm{ }}B = \{ x \in \mathbb{N}\mid x < 9\} \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 305821
Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5 là:
- A. B ={0}.
- B. B ={1}.
- C. B ={0; 1}.
- D. B ={1; 2}.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 305824
Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên x mà (x - 2).(x - 5) = 0. Số phân tử tập N có là:
- A. 0
- B. 2
- C. 4
- D. vô số
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 305826
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.
- A. bằng nhau
- B. cắt nhau
- C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- D. song song
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 305838
Chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi:
- A. AB = BC
- B. AC = BD
- C. BC = CD
- D. \(\widehat {BCD} = {90^0}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 305844
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 305845
- A. 323
- B. 246
- C. 7421
- D. 7853
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 305848
Cho số \(N = \overline {a61b}\). Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 305853
Tính biểu thức: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
- A. 233
- B. 234
- C. 235
- D. 236
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 305855
Tìm x biết: 23 . (42 –x) = 23
- A. x = 40
- B. x = 41
- C. x = 42
- D. x = 43
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 305857
Tính: 5.25.2.16.4
- A. 1500
- B. 15000
- C. 1600
- D. 16000
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 305869
Tìm x, biết rằng x - 50 : 25 = 8.
- A. 11
- B. 250
- C. 10
- D. 20
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 305873
Biết (40 + ?).6 = 40.6 + 5.6. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 6
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 305877
Hãy chọn câu sai.
- A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
- B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
- D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 305888
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”
- A. bằng nhau
- B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
- C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
- D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 305890
Tìm x biết 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. x = -3
- D. x = 3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 305892
Tính: 2028 – {[39 – (23.3 – 212] : 3 + 20170}
- A. 2017
- B. 2107
- C. 2701
- D. 2071
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 305899
Thực hiện phép tính: \(80 - [130 - (12 - 4)^2]\).
- A. 13
- B. 14
- C. 15
- D. 16
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 305909
Tính số phần tử của tập hợp \(\left\{ {2;4;6;8;10;...;150} \right\}\)
- A. 51
- B. 21
- C. 67
- D. 75
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 305913
Cho tập hợp X = {2;4}; Y = {1;3;7} Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:
- A. M={2;6;14;4;12;28}
- B. M={2;6;14;4;12}
- C. M={1;2;3;4;6}
- D. M={2;6;14;12}
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 305915
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:
- A. 500
- B. 1000
- C. 1001
- D. 501
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 305921
Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 10cm
- B. 15cm
- C. 5cm
- D. 8cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 305925
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau?
- A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
- C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
- D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 305927
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { 2x } \right)^3} = 6^9:6^6 \end{aligned} \)
- A. x=3
- B. x=2
- C. x=1
- D. x=0
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 305929
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x + 6} \right)^3} = 216\end{aligned} \)
- A. x=1
- B. x=0
- C. x=2
- D. x=3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 305936
- A. 18 \(c{m^2}\)
- B. 16 \(c{m^2}\)
- C. 20 \(c{m^2}\)
- D. 22 \(c{m^2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 305938
Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 24cm
- B. 14cm
- C. 35cm
- D. 12cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 305941
Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r.
- A. r = 29
- B. r = 15
- C. r = 27
- D. r = 25
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 305944
Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.
- A. 2
- B. 8
- C. 5
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 305945
\(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {120;160;210} \right) \end{array}\)
- A. 10
- B. 3
- C. 5
- D. 20
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 305949
Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?
- A. 28
- B. 48
- C. 63
- D. 56
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 305950
Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6
- A. a = 9
- B. a = 7
- C. a = 8
- D. a = 10
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 305951
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m. Người ta muốn lát kín nền nhà cùng một loại gạch hình vuông, kích thước nào trong các loại sau không phù hợp?
- A. 20 x 20cm
- B. 30 x 30cm
- C. 40 x 40cm
- D. 60 x 60cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 305962
Tìm x biết \(x \in BC\left( {39;260} \right),1000 < x < 2000\)
- A. x=1560
- B. x=1500
- C. x=1800
- D. x=1610
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 305964
Tìm \( BCNN\left( {39;260} \right)\)
- A. 130
- B. 72
- C. 780
- D. 13
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 305966
Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40
- A. 360
- B. 400
- C. 458
- D. 600
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 305968
Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?
- A. 8 cm
- B. 16 cm
- C. 8 cm2
- D. 16 cm2