Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 190078
Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
- A. 1,1 lần
- B. 0,55 lần
- C. 0,90625 lần
- D. 1,8125 lần
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 190096
Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được?
- A. 1,3945 g
- B. 14,2 g
- C. 1,42 g
- D. 7,1 g
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 190102
Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng nào?
-
A.
C+O2 → CO2
- B. 3Fe+2O2 → Fe3O4
- C. 2Cu+O2 → 2CuO
- D. 2Zn+O2 → 2ZnO
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 190109
Cháy trong oxi với lửa nhỏ có màu xanh nhạt, cháy trong không khí mãnh liệt hơn là hiện tượng của phản ứng nào?
-
A.
2S + 3O2 → 2SO3
- B. S + O2 → SO2
- C. P + O2 → P2O5
- D. P + O2 →P2O5
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 190184
Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng nào?
-
A.
4P + 5O2 → 2P2O5
- B. P + O2 → P2O3
- C. S + O2 →SO2
- D. 2Zn + O2 →2 ZnO
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 190188
Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng?
- A. Oxi dư và m = 0,67 g
- B. Fe dư và m = 0,774 g
- C. Oxi dư và m = 0,773 g
- D. Fe dư và m = 0,67 g
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 190193
Tính chất nào sau đây oxi không có?
- A. Oxi là chất khí
- B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
- C. Tan nhiều trong nước
- D. Nặng hơn không khí
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 190194
Chọn đáp án đúng?
- A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
- B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
- C. Oxi nặng hơn không khí
- D. Oxi có 3 hóa trị
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 190196
Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
-
A.
CH4 + O2 → 2CO2 + H2O
- B. 2C2H2 +5O2→ 4CO2 + 2H2O
- C. Ba + O2 → BaO
- D. 2KClO3 → 2KCl + O2
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 190197
Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C?
- A. 0,672 l
- B. 67,2 l
- C. 6,72 l
- D. 0,0672 l
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 190203
Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
-
A.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
- B. CaO + H2O → Ca(OH)2
- C. CaCO3 → CaO +CO2
- D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 190207
Những lĩnh vực quan trọng nhất chỉ khí oxi?
- A. Sự hô hấp
- B. Sự đốt nhiên liệu
- C. Dùng trong phản ứng hóa hợp
- D. Cả A&B
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 190212
Chọn đáp án sai trong các câu sau đây?
- A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa
- B. Lò luyện gang dung không khí giàu oxi
- C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
- D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 190217
Câu nào sau đây đúng?
- A. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau
- B. Oxi được dung làm chất khử
- C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
- D. Cả 3 đáp án
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 190224
Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
- A. 0,01 mol
- B. 1 mol
- C. 0,1 mol
- D. 0,001 mol
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 190230
Đâu không là phản ứng hóa hợp?
-
A.
2Cu + O2 −to→ 2CuO
- B. Fe + O2 −to→ FeO
- C. Mg + S → MgS
- D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 190238
Chọn câu đúng?
- A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa
- B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt
- C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới
- D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 190243
Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định?
- A. Cung cấp oxi
- B. Tăng nhiệt độ cơ thể
- C. Lưu thông máu
- D. Giảm đau
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 190249
Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh?
-
A.
Al + S → Al2S3
- B. 2Al + 3S → Al2S3
- C. 2Al + S → Al2S
- D. 3Al + 4S → Al3S4
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 190253
Cho các câu sau :
a. Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người
b. Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
c. Phản ứng hóa hợp là 2 chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
d. Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
Câu đúng là
- A. a, b, c
- B. a, d
- C. a, c
- D. cả 3 đáp án
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 190260
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
-
A.
CO2
- B. SO2
- C. CuO
- D. CuS
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 190267
Oxit nào sau đây là oxit axit?
- A. CuO
-
B.
Na2O
- C. CO2
- D. CaO
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 190271
Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
- A. Oxi
- B. Halogen
- C. Hidro
- D. Lưu huỳnh
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 190280
Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO
- A. CaO, CuO
- B. Na2O, CaO
- C. NaO, SO
- D. CuO, SO
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 190285
Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
-
A.
P2O5, CaO, CuO
- B. CaO, CuO, BaO, Na2O
- C. BaO, Na2O, P2O3
- D. P2O5, CaO, P2O3
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 190288
Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2 , P2O5
-
A.
P2O5, CaO, CuO, BaO
- B. BaO, SO2, CO2
- C. CaO, CuO, BaO
- D. SO2, CO2 , P2O5
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 190291
Chọn đáp án đúng?
- A. CO- cacbon (II) oxit
- B. CuO- đồng (II) oxit
- C. FeO- sắt (III) oxit
- D. CaO- canxi trioxit
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 190294
Axit tương ứng của CO2 là gì?
-
A.
H2SO4
- B. H3PO4
- C. H2CO3
- D. HCl
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 190299
Bazo tương ứng của MgO là gì?
-
A.
Mg(OH)2
- B. MgCl2
- C. MgSO4
- D. Mg(OH)3
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 190301
Tên gọi của P2O5 là gì?
- A. Điphotpho trioxit
- B. Photpho oxit
- C. Điphotpho oxit
- D. Điphotpho pentaoxit