Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 189229
Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]
- A. M=x−145
- B. M=x−245
- C. M=x+65
- D. M=x−65
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 189232
Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48
- A. x=45
- B. x=15
- C. x=0
- D. x=9
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 189234
Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x, biết: a - (x + a) - b = - a
- A. x=−a−b
- B. x=a−b
- C. x=a+b
- D. x=2a−b
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 189237
Tìm x biết - x - 14 + 35 = - 26 - ( - 11)
- A. x=−63
- B. x=−36
- C. x=63
- D. x=36
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 189240
Tìm x biết \(x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|\)
- A. x=−203
- B. x=23
- C. x=−23
- D. x=−133
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 189242
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.
- A. x=−299
- B. x=229
- C. x=−229
- D. x=89
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 189247
Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\) . Chọn câu đúng.
- A. 3.B=50.C
- B. B.50=C.(−3)
- C. B60=−C
- D. C=−B
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 189251
Tính \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)
- A. 1
- B. 234
- C. -234
- D. 130
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 189255
Tính \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)
- A. 0
- B. -86000
- C. -8600
- D. -4300
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 189260
Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. (−23).(−16)>23.(−16)
- B. (−23).(−16)=23.(−16)
- C. (−23).(−16)<23.(−16)
- D. (−23).16>23.(−6)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 189263
Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:
- A. -1800
- B. 1800
- C. 2000
- D. -2000
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 189265
Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là
- A. -20000
- B. -2000000
- C. 200000
- D. -100000
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 189272
Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là
- A. -192873
- B. 1
- C. 0
- D. -2345
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 189275
Tích (- 3)( - 3).(- 3).(- 3).( - 3).( - 3).( - 3) bằng
- A. 38
- B. −37
- C. 37
- D. (−3)8
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 189277
Khi x = - 12 , giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 7) là số nào trong bốn số sau:
- A. -100
- B. 100
- C. -96
- D. -196
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 189282
Câu nào sau đây đúng?
- A. (−20).(−5)=−100
- B. (−50).(−12)=600
- C. (−18).25=−400
- D. 11.(−11)=−1111
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 189287
Tính (- 12).( - 9) được kết quả là bằng bao nhiêu?
- A. -108
- B. 108
- C. -98
- D. 372
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 189292
Tính ( 42).( - 5) được kết quả là bằng bao nhiêu?
- A. -210
- B. 210
- C. -47
- D. 47
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 189294
Tính \(B = - 55.78 + 13.\left( { - 78} \right) - 78.\left( { - 65} \right)\) bằng bao nhiêu?
- A. 1
- B. 234
- C. -234
- D. 130
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 189296
Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} - 2ab + {b^2}\) khi a = - 5;b = - 8.
- A. 9
- B. -9
- C. -6
- D. 6
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 189301
Cho \(M = {x^3} + {y^3}\) và \(N = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\). Khi x = - 4;y = - 2 hãy so sánh M và N.
- A. M < N
- B. M=N
- C. M>N
- D. \(M \ne N\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 189303
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x+12).(19−x)=0 là bằng bao nhiêu?
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 189306
Tìm giá trị của x biết 4x−5(7+x)=−15
- A. x=−20
- B. x=15
- C. x=20
- D. x=65
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 189310
Hãy cho biết có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (6−2x)∣7+x∣.(2x2+1)=0
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 189313
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 189315
Trong các số đã cho sau, số nào là ước của 15?
- A. 5
- B. 8
- C. 12
- D. 10
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 189318
Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135.
- A. {120;276}
- B. {75;120;135}
- C. {75;276;135}
- D. {135;120}
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 189322
Tìm x thuộc bội của 8 và x<56.
- A. x∈{8;16;24;32;40;48}
- B. x∈{0;8;16;24;32;48}
- C. x∈{0;8;16;24;32;40;48}
- D. x∈{8;16;24;32;40;48;56}
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 189325
Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.
- A. x∈{16;24;48}
- B. x∈{24;48}
- C. x∈{16;24}
- D. x∈{12;16;24;48}
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 189328
Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49.
- A. {14;84;49}
- B. {14;84}
- C. {22;84;49}
- D. {84;49;108}