Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 188843
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x\)
- A. 1
- B. 3
- C. 0
- D. 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 188847
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 188851
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 188856
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là
- A. 1
- B. 0
- C. 15
- D. 21
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 188862
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là
- A. 14
- B. -3
- C. 17
- D. 20
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 188865
Thu gọn biểu thức M = - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ]
- A. M=x−45
- B. M=0
- C. M=2x−48
- D. M=−2x−48
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 188868
Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x
- A. 45
- B. 9
- C. 4
- D. Không có x thỏa mãn
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 188871
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \( \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0\)
- A. 0
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 188873
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0?
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 188876
Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.
- A. 13
- B. 5
- C. 7
- D. 6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 188878
Cho \(P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*)\), chọn câu đúng.
- A. -1700
- B. -7300
- C. 1750
- D. 7300
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 188884
Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x = - 4; y = - 2, hãy so sánh M và N.
- A. M<N
- B. M=N
- C. M>N
- D. M#N
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 188887
Tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\) khi a = - 5;b = - 8.
- A. 9
- B. -9
- C. 6
- D. -6
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 188893
Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5.
- A. -94
- B. -94
- C. -96
- D. -104
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 188901
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)
- A. A<C<B
- B. B<C<A
- C. A<B<C
- D. A=B=C
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 188904
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
- A. M=(−a).b.c.d
- B. N=(−a)(−b).c.(−d)
- C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
- D. Q=−(a.b.c.d)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 188909
Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:
- A. -3000
- B. 3000
- C. 5400
- D. -5400
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 188914
Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có
- A. 117
- B. -117
- C. 1521
- D. -1521
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 188917
Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:
- A. −1005
- B. −1125
- C. −9600
- D. - 1965
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 188921
Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?
- A. 178
- B. (-17)5
- C. (-17)7
- D. (-17)8
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 188923
Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?
- A. −18000
- B. 18000
- C. - 20000
- D. 20000
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 188926
Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?
- A. −34792
- B. 1
- C. 0
- D. 100000
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 188929
Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?
- A. - 3000
- B. 3000
- C. 5400
- D. -5400
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 188931
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?
- A. M=(−a).b.c.d
- B. N=(−a)(−b).c.(−d)
- C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
- D. Q= −(a.b.c.d)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 188935
Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3
- A. {−1}
- B. {−3;−5;−15}
- C. {5;15}
- D. {−3;−1;1;3;5}
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 188936
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?
- A. 12
- B. 13
- C. 11
- D. 10
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 188939
Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:
- A. {±1;±5}
- B. {±2;±5;±10}
- C. {±1;±2;±5;±4;±10}
- D. {±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 188942
Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.
- A. x∈{±7;±24}
- B. x∈{±7;±14;±21}
- C. x∈{±6;±12;±14}
- D. x∈{±6;±12;±8;±24}
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 188944
Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
- A. 12
- B. 10
- C. 0
- D. 8
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 188948
Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
- A. 6
- B. 31
- C. 16
- D. 5