Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 116945
Cho \(f(x - 3) = {x^2} - x\), tính \(T=f(2)\)
- A. 5
- B. 2
- C. 24
- D. 20
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 116947
Véctơ là một đoạn thẳng:
- A. Có hướng dương, hướng âm.
- B. Có hai đầu mút.
- C. Có hướng.
- D. Có độ dài khác không .
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 116948
Viết phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng \(2\sqrt 6 \)
- A. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
- C. \(\frac{{{x^2}}}{6} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
- D. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 116953
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y < 0\\
x + 3y + 2 > 0
\end{array} \right.\)?- A. (1;1)
- B. (- 7;1)
- C. (3;1)
- D. (2;1)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 116954
Cho đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 5 = 0\). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng \(d:x + 2y - 15 = 0\) có phương trình là
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
2x - y + 1 = 0\\
2x - y + 3 = 0
\end{array} \right..\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
2x - y + 10 = 0\\
2x - y = 0
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
2x - y - 1 = 0\\
2x - y - 3 = 0
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
2x + y = 0\\
2x + y + 10 = 0
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 116956
Với mọi \(\alpha ,\beta \), trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
- A. \(\cos (\alpha - \beta ) = \cos \alpha - \cos \beta \)
- B. \(\sin (\alpha + \beta ) = \sin \alpha + \sin \beta \)
- C. \(\cos (\alpha + \beta ) = \cos \alpha \cos \beta - \sin \alpha \sin \beta \)
- D. \(\sin (\alpha - \beta ) = \sin \alpha \cos \beta + \cos \alpha \sin \beta \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 116957
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(A(1;2),\,\,\,\,\,B(2; - 3)\) và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây là sai.
- A. \(AB = \sqrt {26} \)
-
B.
\(\overrightarrow {AB} (1; - 5)\)
- C. \(\overrightarrow {OB} (2; - 3)\)
- D. \(M\left( {\frac{1}{2};\frac{{ - 5}}{2}} \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 116958
Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
- A. 0,8m2
- B. 1m2
- C. 1,6m2
- D. 2m2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 116960
Parabol \(y = 3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 1\) có đỉnh là
- A. \(I\left( {\frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
- B. \(I\left( {\frac{1}{3};\frac{{ - 2}}{3}} \right)\)
- C. \(I\left( {\frac{{ - 1}}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
- D. \(I\left( {\frac{{ - 1}}{3};\frac{{ - 2}}{3}} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 116961
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: \(\sqrt {{x^2} + 3x - 2} = \sqrt {1 + x} \) là
- A. - 3
- B. 3
- C. 1
- D. - 2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 116963
Cho \(\Delta ABC\) có độ dài ba cạnh là a, b, c.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{a}{{b + c - a}} + \frac{b}{{a + c - b}} + \frac{c}{{a + b - c}}\) thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
- A. (0;2)
- B. \(\left( {\frac{7}{2};4} \right)\)
- C. (1;3)
- D. (2;4)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 116966
Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{\sqrt {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x - m + 2} }}\). Tìm giá trị tham số m để hàm số xác định trên R.
- A. \(m \in \left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(m \in \left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)\)
- C. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right)\)
- D. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 116968
Cho \(\Delta ABC\) có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - bc.\cos A\)
- B. \(a.\sin A = b.\sin B = c.\sin C\)
- C. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\)
- D. \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 116971
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin a + \sin 3a{\rm{ + }}\sin 5a}}{{{\rm{cos}}\,a + {\rm{cos}}3a{\rm{ + cos}}5a}}\)
- A. \(\sin 3a\)
- B. \(\cos 3a\)
- C. \(\tan 3a\)
- D. \(1-\tan 3a\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 116973
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ sau: \(\vec a = 4\vec i - 3\vec j,\vec b = 2\vec j\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:
- A. \(\overrightarrow b = (0;2)\)
- B. \(\overrightarrow a = (4; - 3)\)
- C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 5\)
- D. \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \sqrt 2 \)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 116975
Với n bằng số nào dưới đây thì mệnh đề \(P\left( n \right):{n^2} - 3n + 3\) chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
- A. n = 1
- B. n = 2
- C. n = 3
- D. n = 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 116976
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 2019} + \sqrt {x + 2020} \)
- A. \(\left( {2019; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( {2020; + \infty } \right)\)
- C. \(\left[ {2019; + \infty } \right)\)
- D. \(\left[ { - 2020; + \infty } \right)\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 116979
Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 5\) và các điểm \(M\left( {7;1} \right),N\left( { - 1;2} \right)\). Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA, MB của đường tròn với hai tiếp điểm là A, B. Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB. Tính độ dài đoạn NJ ?
- A. NJ = 13
- B. NJ = 5
- C. NJ = 25
- D. \(NJ = \sqrt {13} \)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 116981
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) tạo với nhau góc 1200 và \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5\). Khi đó \(\left| {\overrightarrow a + 2\overrightarrow b } \right|\) bằng
- A. \(\sqrt {79} .\)
- B. 13
- C. \(\sqrt {59} .\)
- D. \(\sqrt {109} \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 116984
Số giao điểm của của hai đồ thị hàm số \(y = \sqrt {x - 2} + \sqrt {4 - x} \) và \(y = {x^2} - 6{\rm{x}} + 11\) là:
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 116987
Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f(x) = - x^2 + 6x – 9\) ?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 116988
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\,\) với \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\) thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình sau
- A. Hình (2)
- B. Hình (3)
- C. Hình (1)
- D. Hình (4)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 116990
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2} \le x - 1\).
- A. \(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
- B. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right]\)
- C. \(S = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \emptyset \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 116992
Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
- A. \(3\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \)
- B. \(\overrightarrow {BI} + 3\overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \)
- C. \(3\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\overrightarrow {AI} + 3\overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 116994
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \((m - 3){x^2} - 2(m - 3)x + 1 - m = 0\) vô nghiệm?
- A. \(2 < m \le 3\)
- B. Không có giá trị m
- C. m > 3
- D. 2 < m < 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 116997
Cho tam giác ABC vuông tại A, \(BC = a\sqrt 3 \), M là trung điểm của BC và có \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} = \frac{{{a^2}}}{2}\). Tính cạnh AB, AC.
- A. \(AB = a\sqrt 2 ,AC = a\)
- B. \(AB = a,AC = a\sqrt 2 \)
- C. \(AB = a\sqrt 2 ,AC = a\sqrt 2 \)
- D. \(AB = a,AC = a\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 116999
Liệt kê các phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {x \in N/(3x + 2)({x^2} - x - 2) = 0} \right\}\)
- A. \(X = \emptyset \)
- B. \(X = \left\{ 2 \right\}\)
- C. \(X = \left\{ { - \frac{2}{3}; - 1;2} \right\}\)
- D. \(X = \left\{ {2; - 1} \right\}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 117001
Tổng số tuổi của 3 người trong gia đình An hiện nay là 65. Biết hiện nay, bố An hơn mẹ An 1 tuổi và 6 năm sau thì tuổi bố An gấp ba tuổi An. Hiện nay tuổi của bố An, mẹ An, An lần lượt là bao nhiêu?
- A. 30;29;6.
- B. 36;35;12.
- C. 29;30; 6
- D. 6; 30;29.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 117003
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm của BC là M(2;- 2), đường cao kẻ từ B đi qua điểm N(- 2; - 4), đường thẳng AC đi qua K(0;2) và điểm E(3;- 3) là điểm đối xứng của A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết C(a;b) với b < 0. Khi đó ab bằng
- A. - 6
- B. - 8
- C. - 10
- D. 10
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 117004
Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai.
- A. \(\left| {\overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {CB} } \right|\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\)
- C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)
- D. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB} \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 117005
Cho \(a \ne 0\), tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{3{a^2}}}{{1 + 9{a^4}}}\).
- A. \(\frac{1}{2}{\rm{.}}\)
- B. \(\frac{1}{3}{\rm{.}}\)
- C. \(\frac{3}{{10}}.\)
- D. 2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 117007
Cho \({\rm{A}} = \left[ { - {\rm{4}};{\rm{7}}} \right]\) và \({\rm{B}} = ( - \infty ;-{\rm{2}}) \cup ({\rm{3}}; + \infty ).\) Khi đó \(A \cap B\) là:
- A. \(\left[ {-4;-2} \right) \cup \left( {3;7} \right)\)
- B. \((-\infty ;2] \cup (3; + \infty )\)
- C. \(\left[ {-4;-2} \right) \cup \left( {3;7} \right]\)
- D. \(( - \infty ; - 2) \cup {\rm{[}}3; + \infty )\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 117010
Tập giá trị của hàm số \(y = - {x^2} + 2{\rm{x + }}4\sqrt {(x + 1)(3 - x)} + 4\) có dạng \(T = \left[ {a;b} \right]\) khi đó tính \({a^2} - {b^2}\).
- A. - 144
- B. 143
- C. 168
- D. - 168
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 117012
Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(\left| x \right| \ge a \Leftrightarrow - a \le x \le a\)
-
B.
\(\left| x \right| \ge a \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x \ge a\\
x \le - a
\end{array} \right.\) - C. \(\left| x \right| \le a \Leftrightarrow x \le a\)
- D. \(\left| x \right| > a \Leftrightarrow x > a\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 117016
Cho hai véctơ \(\overrightarrow a = \left( { - 1; 1} \right);\overrightarrow b = \left( {2; 0} \right)\). Góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow a, \overrightarrow b\) bằng
- A. 900
- B. 600
- C. 1350
- D. 450
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 117019
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \( - 4{\rm{x}} + 16 \le 0\) là ?
- A. \(S = [4; + \infty )\)
- B. \(S = (4; + \infty )\)
- C. \(S = ( - \infty ;4]\)
- D. \(S = ( - \infty ; - 4]\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 117021
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(5{x^2} - 41{\rm{x}} - 90 < 0\) là:
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 9
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 117024
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {4 - x} \right)\left( {{x^2} + 5x - 6} \right) > 0.\)
- A. \(\left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {1;4} \right).\)
- B. \(\left( { - 6;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
- D. R
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 117026
Cho \({\rm{cos }}x = \frac{{\rm{2}}}{{\sqrt {\rm{5}} }}\,\,\,\left( { - \frac{\pi }{2} < x < 0} \right)\) thì \(\sin x\) có giá trị bằng :
- A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
- B. \(\frac{-3}{{\sqrt 5 }}\)
- C. \(\frac{-1}{{\sqrt 5 }}\)
- D. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 117028
Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \(-\frac{1}{2}\)
- C. 1
- D. 3
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 117029
ATrong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;1) và B(2;3), C(3;-1). Tọa độ điểm A là:
- A. A(2;- 1)
- B. A(1;2)
- C. A(- 2;1)
- D. A(- 2;- 1)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 117030
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
- A. \({\left( {{\rm{sinx + cosx}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = 1}} + {\rm{2sinxcosx}}\)
- B. \({\left( {{\rm{sinx - cosx}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = 1 - 2sinxcosx}}\)
- C. \(\sin 2x = 2\sin x\cos x\)
- D. \(\cos 2x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 117032
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y - 2 = 0\\
{y^2} - 3 = 0
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + y - 2 = 0\\
2x - 2y = 0
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - y - 1 = 0\\
2x - 2y - 3 = 0
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y - 2 = 0\\
2x - y - 3 = 0
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 117033
Cho x + y = 600. Tính giá trị A = (sinx +siny)2 +(cosx – cosy)2
- A. \(\frac{3}{2}\)
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 117035
Trong các hàm số sau: (1): y = x3 - 1; (2): y = - x2 +4x; (3): y = x|x| có bao nhiêu hàm số lẻ?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 117039
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx2 - 2mx – m + 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
-
A.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m < 0}\\
{m > 3}
\end{array}} \right.\) - B. 0 < m < 3
- C. m < 0
- D. m > 3
-
A.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 117042
Cho x, y là các số thực dương. Chọn khẳng định sai?
- A. \({x^2} + {y^2} \ge 2xy\)
- B. \(x + y \ge 2\sqrt {xy} \)
- C. \(\frac{x}{y} + \frac{y}{x} \ge 2\)
- D. \((x + y)(xy + 1) \le 4xy\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 117045
Một lớp học có 25 học sinh học khá các môn tự nhiên, 24 học sinh học khá các môn xã hội, 10 học sinh học khá cả môn tự nhiên lẫn môn xã hội, đặc biệt vẫn còn 3 học sinh chưa học khá cả hai nhóm môn ấy. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh khá các môn tự nhiên hoặc các môn xã hội.
- A. 39
- B. 29
- C. 36
- D. 26
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 117050
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:x - 2y + 1 = 0\) và điểm M(2;3). Gọi H(a;b) là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d, khi đó tổng 2a + b bằng
- A. 7
- B. 5
- C. 9
- D. 3
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 117051
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 2xy + 8x = 3{y^2} + 12y + 9\\
{x^2} + 4y + 18 - 6\sqrt {x + 7} - 2x\sqrt {3y + 1} = 0
\end{array} \right.\) có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị biểu thức \(T = 5{a^2} + 4{b^2}\)- A. T = 24
- B. T = 21
- C. T = 5
- D. T = 4