Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 122569
Tích của hai đơn thức (-2xy3) và x2y là:
- A. 2x3y4
- B. -2x4y3
- C. 2x4y4
- D. -2x3y4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 122570
Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2 ?
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. -1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 122571
4x2 + 12xy + 9y2 có thu gọn là:
- A. ( 3x + 2y )2
- B. ( 3x – 2y )2
- C. ( 2x + 3y)2
- D. ( 2x – 3y )2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 122573
( 5x – y )2 = 25x2 ……. + y2. Chỗ còn thiếu trong dấu ……. là:
- A. 10xy
- B. -10xy
- C. 5xy
- D. -5xy
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 122575
Phép nhân (xy + x2y - xy2 )( -2xy) có kết quả là:
- A. -2x2y2 - 2x3y2 + 2x2y3
- B. -2xy - 2x2y + 2xy2
- C. 2x2y2 + 2x3y2 - 2x2y3
- D. -x2y2- x3y2 + x2y3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 122578
Cho tứ giác ABCD cân có \(\hat B\)= 800 , \(\hat D\)= 1200 , góc ngoài đỉnh C bằng 1300. Khi đó góc A của tứ giác bằng:
- A. 300
- B. 600
- C. 1100
- D. 700
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 122580
Cho hình thang ABCD cân có đáy AB và CD. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa đúng:
- A. \(\hat A = \hat B\)
- B. \(\hat A = \hat D\)
- C. AD = BC
- D. AC = BD
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 122582
Cho tam giác ABC có BC = 4 cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của AC, AB. Khi đó DE bằng:
- A. 3 cm
- B. 2 cm
- C. 1,5 cm
- D. 1 cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 122584
Tìm nghiệm của đa thức (x - 2)(x - 3) =0
- A. x = 2 hoặc x = 3
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 2 hoặc x = -3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 122586
Bậc của đơn thức \( - 7{{\rm{x}}^2}{y^4}{z^3}\)
- A. 7
- B. 9
- C. 11
- D. 13
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 122588
Với giá trị nào của a thì đa thức ax2 + 2x - 6 nhận x = 1 làm nghiệm?
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 122590
Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(\begin{array}{l}
a)A = \frac{{{7^3}{{.5}^8}}}{{{{49.25}^4}}}\\
b)B = \left| { - 2\frac{1}{4}} \right| + \left| { - 3\frac{1}{9} + \frac{2}{9}} \right|:\left( { - 2\frac{8}{9}} \right)
\end{array}\)