Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 43785
Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là Toán.
- A. 5/42
- B. 6/7
- C. 1/7
- D. 37/42
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 43786
Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm, trên d2 có 20 điểm. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là ba điểm trong các điểm trên ?
- A. 2500
- B. 2700
- C. 2000
- D. 2800
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 43787
Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển (2 – 3x)10 là:
- A. 2449440.
- B. -2449440
- C. -1088640
- D. 1088640
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 43788
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- A. \C_n^0 = 1\)
- B. 0! = 1.
- C. \(C_n^1 = C_n^{n - 1} = n,\quad \forall n \in N\)
- D. \(C_n^n = n,\quad \forall n \in N.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 43789
Có 5 cuốn sách Toán khác nhau và 5 cuốn sách Văn khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp chúng thành một hàng và sách Toán, sách Văn xếp xen kẻ nhau ?
- A. 6250
- B. 3125
- C. 28800
- D. 14400
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 43790
Trong dịp 26/3, Đoàn trường của một trường THPT chọn ngẫu nhiên 6 đoàn viên xuất sắc thuộc ba khối 10,11 và 12, mỗi khối 2 đoàn viên để tuyên dương. Biết khối 10 có 4 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam, hai nữ; khối 11 có 5 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam, ba nữ, khối 12 có 6 đoàn viên xuất sắc trong đó có ba nam, ba nữ. Tính xác suất để 6 đoàn viên xuất sắc được chọn có cả nam và nữ.
- A. \(\frac{{74}}{{75}}.\)
- B. \(\frac{{1}}{{75}}.\)
- C. \(\frac{{14}}{{15}}.\)
- D. \(\frac{{1}}{{15}}.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 43791
Hệ số của số hạng chứa x25y10 trong khai triển \({\left( {{x^3} + xy} \right)^{15}}\;\) là:
- A. 1365
- B. 3003
- C. 5005
- D. 6345
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 43792
Thu gọn biểu thức \(A = C_n^0 + 5C_n^1 + {5^2}C_n^2 + ... + {5^n}C_n^n\)
- A. A = 7n.
- B. A = 6n.
- C. A = 4n.
- D. A = 5n.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 43793
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau ?
- A. 216
- B. 180
- C. 249
- D. 120
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 43794
Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 + … + a100x100. Tính. tổng S = a0 + a1 +…+ a100
- A. S = 1.
- B. S = 2100.
- C. S=-1
- D. S = 3100
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 43795
Cho \(C_n^7 = 120.\) Tính \(A_n^7\)
- A. \(A_n^7 = 5040.\)
- B. \(A_n^7 = 181440\)
- C. \(A_n^7 = 604800.\)
- D. \(A_n^7 = 1663200\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 43796
Tìm n biết \(C_n^3 = 10\)
- A. 7
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 43797
Cho tập M = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6}. Lập các số có hai chữ số khác nhau được lấy từ tập M. Lấy ngẫu nhiên một số trong các số đó. Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 9.
- A. \(\frac{1}{6}.\)
- B. \(\frac{2}{15}.\)
- C. \(\frac{1}{7}.\)
- D. \(\frac{1}{5}.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 43798
Trong mặt phẳng cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm trên ?
- A. 45
- B. 20
- C. 90
- D. Một số khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 43799
Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{x}} \right)^{10}}\;\) là
- A. 252
- B. -252
- C. -210
- D. 210
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 43800
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{(n + 3)!}}{{(n + 1)!}}\)
- A. P = n + 2
- B. P = n + 3
- C. P = n + 1
- D. P = n2 + 5n + 6.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 43801
Tìm x biết \(A_{10}^x = 720\)
- A. x=3
- B. x=5
- C. x=2
- D. x=4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 43802
Cho một thập giác lồi. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ?
- A. 25
- B. 45
- C. 36
- D. 35
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 43803
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}\quad (0 \le k \le n).\)
- B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\quad (1 \le k \le n).\)
- C. \(C_n^k = k!A_n^k\quad (0 \le k \le n).\)
- D. \({P_n} = n!\left( {n \ge 1} \right)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 43804
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau và lớn hơn 300.000?
- A. 360
- B. 240
- C. 120
- D. 720