Câu hỏi trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 130016
Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:
- A. B
- B. C
- C. D
- D. A
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 130020
Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến điểm A(-2;3) thành
- A. A'(3;0)
- B. A'(-3;0)
- C. A'(-1;3)
- D. A'(-1;6)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 130026
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).
- A. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
- B. \(\Delta ':x + 2y = 0\)
- C. \(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\)
- D. \(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 130031
Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'} \)
- B. \(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi \)
- C. \(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi \) với \(0 \le \varphi \le \pi \)
- D. \(AM = A'M'\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 130041
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và một góc \(\alpha = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha = {90^0}\)
- A. A'(1;-2)
- B. A'(2;1)
- C. A'(-2;1)
- D. A'(-2;-1)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 130046
Cho tam giác đều ABC có tâm là điểm O. Phép quay tâm O, góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là
- A. \(\varphi = {60^0}.\)
- B. \(\varphi = {90^0}.\)
- C. \(\varphi = {120^0}.\)
- D. \(\varphi = {180^0}.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 130081
Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm A biến điểm G thành điểm D. Khi đó có tỉ số k là
- A. \(k = \frac{3}{2}.\)
- B. \(k =- \frac{3}{2}.\)
- C. \(k = \frac{1}{2}.\)
- D. \(k =- \frac{1}{2}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 130090
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(2;-2) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình
- A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
- B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36.\)
- C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
- D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 130093
Phép vị tự tâm O tỉ số \(k, \left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm thành điểm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'} \)
- B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
- C. \(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} \)
- D. \(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'} \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 130094
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
- D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 130115
Cho đường thẳng \(d:3x + y + 3 = 0\). Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép phép quay tâm I(1;2), góc - 1800 và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\).
- A. \(d':3x + y - 8 = 0\)
- B. \(d':x + y - 8 = 0\)
- C. \(d':2x + y - 8 = 0\)
- D. \(d':3x + 2y - 8 = 0\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 130118
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
- B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
- D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 130121
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0\), tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)
- A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)
- B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)
- C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)
- D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 130124
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
- A. Phép vị tự.
- B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
- C. Phép đồng dạng, phép vị tự.
- D. Phép dời dình, phép vị tự.