Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 171802
Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?
- A. 3 Loại
- B. 4 Loại
- C. 5 Loại
- D. 6 Loại
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 171803
Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?
- A. Màu đỏ hồng
- B. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
- C. Hình đĩa, lõm hai mặt
- D. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 171804
Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
- A. O2
- B. CO
- C. N2
- D. CO2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 171805
Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?
- A. Lao động nặng
- B. Sốt cao
- C. Tiêu chảy
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 171806
Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
- A. 75%
- B. 60%
- C. 45%
- D. 55%
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 171807
Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
- A. Kháng nguyên
- B. Kháng sinh
- C. Prôtêin độc
- D. Kháng thể
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 171808
Cho các loại bạch cầu sau:
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 171810
Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
- A. Kháng sinh – kháng thể
- B. Vi khuẩn – prôtêin độc
- C. Kháng nguyên – kháng thể
- D. Kháng nguyên – kháng sinh
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 171812
Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là gì?
- A. Chất kháng sinh.
- B. Kháng thể.
- C. Prôtêin độc.
- D. Kháng nguyên.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 171814
Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây?
- A. Dịch hạch
- B. Cúm lợn
- C. Toi gà
- D. Cúm gia cầm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 171816
Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông?
- A. Cl-
- B. Ca2+
- C. Ba2+
- D. Na+
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 171817
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
-
B.
Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
- C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
- D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 171819
Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
- A. Nhóm máu A
- B. Nhóm máu B
- C. Nhóm máu AB
- D. Nhóm máu O
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 171820
Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
- A. 7 trường hợp
- B. 3 trường hợp
- C. 2 trường hợp
- D. 6 trường hợp
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 171821
Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
- A. Nhóm máu A
- B. Nhóm máu B
- C. Nhóm máu O
- D. Nhóm máu AB
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 171823
Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở đâu?
- A. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
- B. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
- C. Nửa trên bên phải cơ thể.
- D. Nửa dưới bên phải cơ thể.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 171825
Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
- A. Huyết tương
- B. Tiểu cầu
- C. Bạch cầu
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 171827
Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?
- A. Tĩnh mạch dưới đòn
- B. Tĩnh mạch cảnh trong
- C. Tĩnh mạch thận
- D. Tĩnh mạch đùi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 171830
Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?
- A. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
- B. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
- C. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
- D. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 171832
Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?
- A. Côlesterôn
- B. Testosterôn
- C. Phôtpholipit
- D. Ơstrôgen
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 171834
Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?
- A. Động mạch chủ
- B. Động mạch phổi
- C. Tĩnh mạch phổi
- D. Tĩnh mạch chủ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 171836
Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào?
- A. Động mạch
- B. Tĩnh mạch
- C. Mao mạch
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 171839
Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
- A. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
- B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
- C. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 171842
Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?
- A. 0,4 giây
- B. 0,3 giây
- C. 0,1 giây
- D. 0,5 giây
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 171844
Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
- A. 0,4 giây
- B. 0,6 giây
- C. 0,3 giây
- D. 0,5 giây
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 171845
Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
- A. Bệnh á sừng
- B. Bệnh nước ăn chân
- C. Bệnh tay chân miệng
- D. Bệnh thấp khớp
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 171847
Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
- A. Kem
- B. Sữa tươi
- C. Cá hồi
- D. Lòng đỏ trứng gà
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 171849
Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?
- A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
- B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
- C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 171851
Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
- A. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
- B. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 171854
Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có nhịp tim và lượng máu bơm vào mỗi ngăn như thế nào?
- A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
- B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
- C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
- D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.