Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 về Máu và môi trường trong cơ thể online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
- B. Nguyên sinh chất, huyết tương
- C. Protein, Lipít, muối khoáng
- D. Các tế bào máu, huyết tương
-
Câu 2:
Môi trường trong gồm?
- A. Máu, huyết tương
- B. Bạch huyết, máu
- C. Máu, nước mô, bạch huyết
- D. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng
-
- A. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào
- B. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài
- C. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất
- D. Giúp tế bào thải chất thừa trong quá trình sống
-
- A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 thành hợp chất không bền.
- B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ.
- C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt.
- D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân, ít tiêu dùng O2 và ít thải CO2.
-
- A. Vì máu,nước mô, bạch huyết ở bên trong cơ thể
- B. Vì máu, nước mô, bạch huyết là nơi tế bào tiến hành quá trình trao đổi chất
- C. Vì tế bào chỉ có thể tiến hành quá trình trao đổi chất với môi trường ngoài nhờ máu ,nước mô, bạch huyết
- D. Nhờ máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể mà tế bào và môi trường ngoài liên hệ thường xuyên với nhau trong quá trình trao đổi các chất dinh dưỡng, O2, CO2 và các chất thải
-
- A. 3 loại
- B. 4 loại
- C. 5 loại
- D. 6 loại
-
- A. Hình đĩa, lõm hai mặt
- B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
- C. Màu đỏ hồng
- D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
-
- A. 5 loại
- B. 4 loại
- C. 3 loại
- D. 2 loại
-
- A. Hêmôerythrin
- B. Hêmôxianin
- C. Hêmôglôbin
- D. Miôglôbin
-
- A. Huyết tương
- B. Hồng cầu
- C. Bạch cầu
- D. Tiểu cầu