Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Bể thận
- B. Ống thận
- C. Bàng quang
- D. Niệu đạo
-
- A. Quá trình hình thành nước tiểu gồm các giai đoạn là: lọc ở cầu thận, tái hấp thụ và tiết ở ống thận
- B. Nước tiểu đầu được hình thành ở giai đoạn tiết ở ống thận
- C. Các chất dinh dưỡng, chất cần thiết ở nước tiểu đầu được tái hấp thụ tại ống thận
- D. Nơi diễn ra quá trình bài tiết một số chất thải như urea, NH3, K+ là ống thận
-
- A. Nước tiểu được tạo thành trong quá trình máu chảy qua các nephron
- B. Trung bình mỗi ngày có khoảng 17 – 18L nước tiểu đầu được tạo ra nhưng chỉ có 1 – 2L nước tiểu chính thức được hình thành
- C. Thành phần của nước tiểu đầu tượng tự thành phần của máu, chứa các tế bào màu và protein huyết tương
- D. Nước tiểu chính thức được chứa trong bóng đái và thải ra ngoài qua ống thận
-
- A. Thận duy trì áp suất thẩm thấu của máu thông qua điều hòa hàm lượng nước và muối trong cơ thể
- B. Áp suất thẩm thấu của máu tăng sẽ kích thích tiết hormone ADH
- C. Hormone ADH kích thích tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp
- D. Hormone ADH kích thích co động mạch tới tận, tăng lượng nước tiểu tạo thành và giảm lượng nước trong máu
-
- A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm
- B. Áp suất thẩm thấu và huyết áp tăng
- C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng
- D. Áp suất thẩm thấu và huyết áp giảm
-
- A. Thụ thể
- B. Trung khu tiếp nhận kích thích
- C. Cơ quan trả lời
- D. Trung khi điều hòa (thần kinh, thể dịch)
-
- A. Tuyến tụy tăng tiết insulin
- B. Gan phân giải glycogen thành glucose đưa vào máu
- C. Tế bào cơ thể tăng nhận glucose
- D. Gan tăng nhận và chuyển glucose thành dạng glycogen dự trữ
-
- A. Do bệnh nhân này không thải được khí CO2, dẫn đến khí CO2 tích tụ gây ngộ độc
- B. Do không thải được các chất độc hại, gây rối loạn chức năng tế bào, hủy hoại tế bào, cơ quan
- C. Do thận của họ bài tiết tất cả các chất trong máu, kể cả chất dinh dưỡng
- D. Do máu của họ không chảy qua thận nữa, máu không được lọc và tích tụ chất độc hại
-
- A. Cân bằng áp suất thẩm thấu
- B. Cân bằng nội môi
- C. Cân bằng độ pH
- D. Cân bằng huyết áp
-
- A. Bệnh thừa hormone insulin
- B. Bệnh sỏi thận
- C. Bệnh viêm đường tiết niệu
- D. Bệnh đái tháo đường