Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. mét (m)
- B. milimet (mm)
- C. xentimet (cm)
- D. đêximet (dm)
-
- A. milimet (mm)
- B. xentimet (cm)
- C. đêximet (dm)
- D. kilômet (km), ...
-
- A. 16 cm
- B. 16 dm
- C. 16 mm
- D. 16 m
-
- A. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1cm
- B. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1cm
- C. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1mm
- D. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1mm
-
- A. 1m và 1mm.
- B. 10dm và 0,5cm
- C. 100cm và 1cm
- D. 100cm và 0,2cm.
-
- A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
- B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
- C. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
- D. Thựớc kẻ có GHĐ 2m và ĐCNN 1cm
-
- A. 5m
- B. 50dm
- C. 500cm
- D. 50,0dm
-
- A. 240mm
- B. 24dm
- C. 24cm
- D. 24,0cm
-
- A. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải.
- B. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang trái.
- C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật.
- D. Cả 3 phương án trên
-
- A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
- B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
- C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
- D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.