Hướng dẫn Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 19 Bài 19: Đa dạng thực vật giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Trả lời Mở đầu trang 106 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trò chơi: Kể tên thực vật và chia chúng thành các nhóm có đặc điểm giống nhau (ví dụ cùng ở nước hoặc trên cạn, cùng là cây lấy hoa hoặc cây lấy gỗ,...)
-
Trả lời Câu hỏi mục 1 trang 106 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Quan sát hình 19.1, nêu tên các nhóm thực vật và đặc điểm phân chia.
-
Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 107 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Quan sát hình 19.2, và cho biết những đặc điểm giúp em nhận biết được cây rêu.
-
Trả lời Câu hỏi mục 3 trang 107 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Quan sát hình 19.3 và nêu đặc điểm của cây dương xỉ.
-
Trả lời Luyện tập mục 3 trang 108 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Nêu đặc điểm giúp em phân biệt được cây rêu và cây dương xỉ.
-
Trả lời Câu hỏi mục 4 trang 108 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Nêu những đặc điểm giúp em nhận biết cây thông.
-
Trả lời Câu hỏi mục 5 trang 110 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Nêu những đặc điểm giúp em nhận biết được cây hạt kín và cho biết môi trường sống của chúng.
-
Trả lời Vận dụng mục 5 trang 110 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Kể tên thực vật có ở môi trường xung quanh em và cho biết chúng ở nhóm nào trong số những nhóm thực vật đã học.
-
Trả lời Luyện tập mục 5 trang 110 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Nêu sự giống và khác nhau giữa nhóm thực vậy hạt trần và thực vật hạt kín theo gợi ý trong bảng 19.1.
-
Giải bài 19.1 trang 48 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương xỉ.
B. Cây bèo tây.
C. Cây chuối.
D. Cây lúa.
-
Giải bài 19.2 trang 48 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?
A. Cây chuối.
B. Cây ngô.
C. Cây thông.
D. Cây mía.
-
Giải bài 19.3 trang 48 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Hạt.
B. Hoa.
C. Quả.
D. Rễ.
-
Giải bài 19.4 trang 48 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Trong các cây sau: na, cúc, cam, rau bợ, khoai tây. Có bao nhiêu cây được xếp vào nhóm thực vật không có hoa?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-
Giải bài 19.5 trang 48 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Hạt là cơ quan sinh sản của thực vật nào dưới đây?
A. Rêu.
B. Thìa là.
C. Dương xỉ.
D. Rau bợ.
-
Giải bài 19.6 trang 48 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Nhóm nào dưới đây gồm các thực vật không có hoa?
A. Rêu, mã đề, mồng tơi, rau ngót
B. Lá lốt, kinh giới, húng quế, diếp cá
C. Mía, tre, dương xỉ, địa tiền
D. Hoàng đàn, thông, rau bợ, dương xỉ
-
Giải bài 19.7 trang 48 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào.
B. Chưa có rễ chính thức.
C. Không có khả năng hút nước.
D. Thân đã có mạch dẫn.
-
Giải bài 19.8 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Rêu thường sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước
B. Môi trường ẩm ướt
C. Môi trường khô hạn
D. Môi trường không khí
-
Giải bài 19.9 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Rêu sinh sản theo hình thức nào?
A. Sinh sản bằng bảo tử
B. Sinh sản bằng hạt
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng cách nảy chồi
-
Giải bài 19.10 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử.
B. Thân có mạch dẫn.
C. Có lá thật.
D. Chưa có rễ chính thức.
-
Giải bài 19.11 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi.
B. Sinh sản bằng của.
C. Sinh sản bằng bào tử.
D. Sinh sản bằng hạt.
-
Giải bài 19.12 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm phân loại với những cây còn lại?
A. Phi lao.
B. Bạch đàn.
C. Bách tán.
D. Xà cừ
-
Giải bài 19.13 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?
A. Trắc bách diệp
B. Bèo tổ ong
C. Rêu
D. Rau bợ
-
Giải bài 19.14 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
-
Giải bài 19.15 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Trong các nhóm thực vật dưới đây, nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất?
A. Hạt trần.
B. Dương xỉ.
C. Rêu.
D. Hạt kín.
-
Giải bài 19.16 trang 49 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là đặc điểm cơ bản của thực vật thuộc nhóm rêu?
A. Có rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt
B. Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa
C. Có rễ, thân, lá, cơ quan sinh sản là bào tử
D. Có rễ, thân, lá, chưa có hoa và quả.
-
Giải bài 19.17 trang 50 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Ghép nhóm thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B).
Cột A
Cột B
1. Rêu
a) có mạch dẫn, không có hạt.
2. Dương xỉ
b) có mạch dẫn, có hạt, không có hoa.
3. Hạt trần
c) không có mạch dẫn.
4. Hạt kín
d) có mạch dẫn, có hạt, có hoa.
-
Giải bài 19.18 trang 50 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Điền tên nhóm thực vật tương ứng với các đặc điểm nhận biết dưới đây.
STT
Đặc điểm nhận biết
Tên nhóm thực vật
1
Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử.
2
Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón.
3
Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả.
4
Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt.
-
Giải bài 19.19 trang 50 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín.
Đặc điểm
Thực vật hạt trần
Thực vật hạt kín
Cơ quan sinh dưỡng
Rễ
Thân
Lá
Cơ quan sinh sản
Nón
Hoa
Quả
Hạt
-
Giải bài 19.20 trang 51 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Sắp xếp các loài cây sau vào các nhóm thực vật tương ứng: rau bợ, bèo vảy ốc, rêu, bách tán, tùng, thông, dương xỉ, pơ mu, kim giao, bạch đàn, bèo tấm, ngô, bao báp.
Nhóm thực vật
Tên cây
Rêu
Dương xỉ
Hạt trần
Hạt kín
-
Giải bài 19.21 trang 51 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Viết vào chỗ … tên các thành phần cấu tạo cây rêu và cây dương xỉ.
-
Giải bài 19.22 trang 51 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Ghép các bộ phận của cây với chức năng tương ứng.
Các bộ phận của cây
Các chức năng chính của mỗi cơ quan
A. Rễ
1. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước
B. Thân
2. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
C. Lá
3. Hấp thụ nước và các chất muối khoáng cho cây
D. Hoa
4. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
E. Quả
5. Thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
G. Hạt
6. Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây
-
Giải bài 19.23 trang 52 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
ãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống với mỗi khẳng định dưới đây:
STT
Khẳng định
Đ/S
1
Rêu là những thực vật sống ở cạn đầu tiên.
2
Rêu là những thực vật có thân không phân nhánh, không có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, không có hoa.
3
Cây rêu con mọc ra từ nguyên tản.
4
Chỉ có rêu và dương xỉ mới sinh sản bằng bào tử.
5
Cây rau bợ giống cây chua me đất nhưng thuộc nhóm Dương xỉ.
6
Cây lông cu li có lá non cuộn tròn lại ở đầu, mặt dưới lá già có các đốm nhỏ chứa các túi bào tử.
7
Cây thông là thực vật có thân gỗ lớn, mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hoa, quả, hạt.
8
Hạt kín là nhóm thực vật tiến hoá nhất.
9
Tất cả các loài thực vật đều có lợi cho con người vì vậy phải bảo vệ chúng.