Linh Ka 01/01/1970 Số câu hỏi 1 Số câu trả lời 0 Điểm 5 Kết bạn Trò chuyện Bạn bè (0) Hoạt động gần đây (1) Linh Ka đã đặt câu hỏi: Câu 1. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: A. Thuỳ trán B. Thuỳ đỉnh C. Thuỳ chẩm D. Thuỳ thái dương Câu 2. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của: A. Trụ não B. Hành não C. Tiểu não D. Cuống não. Câu 3. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, ống thận, bóng đái. C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái Câu 4. Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu? A. Từ thận, phổi và da B. Từ phổi và da. C. Từ quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể . D. Cả a,b,c . Câu 5. Việc nạo phá thai có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ? A. Vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau B. Chửa ngoài dạ con ở lần sinh sau C. Tất cả các phương án còn lại D. Vô sinh Câu6. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại: a. Tế bào nón và tế bào que. b. Tế bào nón và tế bào hai cực. c. Tế bào nón và tế bào thần kinh. d. Tế bào nón và tế bào sắc tố. Câu 7. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là: a. Lớp sắc tố b. Lớp bì c. Lớp mỡ dưới da d. Tầng sừng. Câu 8: Hoocmon tham gia điều hòa lượng đường trong máu do : a. Glucagon. b. Insulin. c. Adreânalin. d. Câu a, b, c đều đúng. Câu 9. Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP ? A. Bài tiết tiếp B. Hấp thụ lại C. Lọc máu D. Tất cả các phương án còn lại Câu 10. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại: a. Tế bào nón và tế bào que. b. Tế bào nón và tế bào hai cực. c. Tế bào nón và tế bào thần kinh. d. Tế bào nón và tế bào sắc tố. Câu 11. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lông B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng Câu 12. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ? A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống Câu 13. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ? A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn Câu 14. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ? A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2 C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2 Câu 15. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ? A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán Câu 16. Tế bào nón tiếp nhận dạng kích thích nào dưới đây ? A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh B. Ánh sáng mạnh và màu sắc C. Ánh sáng yếu và màu sắc D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc Câu 17. Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục ? A. Uống thuốc tránh thai B. Thắt ống dẫn tinh C. Đặt vòng tránh thai D. Sử dụng bao cao su Câu 18. Ở mắt người, điểm mù là nơi A. đi ra của các sợi trục tế bào thần kinh thị giác. B. nơi tập trung tế bào nón. C. nơi tập trung tế bào que. D. nơi đi ra của các sợi trục tế bào liên lạc ngang. Câu 19. Hiện tượng chậm kinh có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Tác dụng phụ của các loại thuốc : thuốc tránh thai, thuốc chống trầm cảm,… B. Tất cả các phương án còn lại C. Mang thai D. Rối loạn tâm lý : lo âu, căng thẳng,…. Câu 20. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ? A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống Câu 21. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị ? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần A. 1, 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 22. Để bảo vệ tai, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại. B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ. C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…). D. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu nguy cơ viêm tai giữa. Câu 23. Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiên ? A. Bỏ chạy khi có báo cháy B. Nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa C. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức D. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng Câu 24. Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng Câu25. Hoocmôn có vai trò nào sau đây ? 1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể 2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể 3. Điều hòa các quá trình sinh lý 4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể A. 2, 4 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 26. Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào ? A. Sút cân nhanh B. Mắt lồi C. Tất cả các phương án còn lại D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng Câu 27. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 28. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 29. Ở nữ giới, hoocmôn nào có tác dụng sinh lí tương tự như testôstêrôn ở nam giới ? A. Ađrênalin B. Insulin C. Prôgestêrôn D. Ơstrôgen Câu30. Tuyến nội tiết nào dưới đây chịu ảnh hưởng bởi các hoocmôn tiết ra từ tuyến yên A. Tuyến trên thận B. Tuyến sinh dục C. Tuyến giáp D. Tất cả các phương án còn lại Câu 31. Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào ? A. Sút cân nhanh B. Mắt lồi C. Tất cả các phương án còn lại D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng Câu 32. Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ? A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao. B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng. C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 33. Ở tủy sống, rễ sau có vai trò gì ? A. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương B. Phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng D. Tất cả các phương án còn lại Câu 34. Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây ? A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng B. Ngăn cản trứng chín và rụng C. Tất cả các phương án còn lại D. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh Câu 35. Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây ? A. Qua quan hệ tình dục không an toàn B. Tất cả các phương án còn lại C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát D. Qua nhau thai từ mẹ sang con Câu 36. Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh ? A. Giang mai B. Lậu C. Lang ben D. Vảy nến Câu 37: Tại sao bệnh cận thị lại thường gặp nhất ở lứa tuổi thanh thiếu niên? A. Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách B. Do chơi điện tử nhiều C. Do xem TV nhiều, xem gần. D. Tất cả các đáp án trên Câu 38: Đơn vị chức năng của thận bao gồm A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận B. Cầu thận, ống góp, bể thận C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận Câu 39: Chức năng ngoại tiết của tụy là gì? A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu. B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non. C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen. D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo. Câu 40: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì? A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ. B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng. C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo. D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng. Câu 41. Ở màng lưới, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của A. tế bào que. B. tế bào nón. C. tế bào hạch. D. tế bào hai cực. Câu 42. Mống mắt còn có tên gọi khác là A. lòng đen. B. lỗ đồng tử. C. điểm vàng. D. điểm mù. Câu 43: Nước tiểu chính thức được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu45 : Ở người, sau khi rụng, trứng chỉ duy trì được khả năng thụ tinh trong vòng A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 6 giờ. D. 48 giờ. Câu 46: Bệnh lây truyền qua đường sinh dục nào dưới đây có thể gây hậu quả gây tổn thương đến các phủ tạng? A. Lậu B. Giang mai C. HIV D. Viêm gan B Câu 47: Hậu quả của việc nạo phá thai? A. Dính buồng trứng, tắc vòi trứng. B. Tổn thương thành tử cung(có thể để lại sẹo) C. Có thể gây vỡ tử cung. D. Tất cả các đáp án trên Câu 48: Tuyến giáp tiết ra hoocmon nào dưới đây? A. Insullin. B. ACTH. C. FSH. D. Tiroxin. Câu 49: Tuyến giáp còn tiết ra hoocmon canxitonin cùng hoocmon của tuyến cận giáp có tác dụng gì? A. Điều hòa canxi trong máu. B. Điều hòa photpho trong máu. C. Tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu. D. Giúp trẻ em hấp thụ canxi tốt để phát triển. Câu 50: Tế bào nào trong tinh hoàn tiết hoocmon sinh dục nam? A. Tế bào kẽ. B. Tế bào mạch máu. C. Tế bào sinh tinh. D. Ống sinh tinh. Câu51: Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông? A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não. B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não. C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống. D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian. Cách đây 4 năm mọi người giúp em vs ạ em cám ơn Không có Điểm thưởng gần đây