YOMEDIA
NONE

Tính phân tử khối của H2SO4 ; MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 ; CaCO3

1. Tính phân tử khối : H2SO4 ; MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 ; CaCO3 ; K3PO4 ; Ca(NO3)2 ; Al2(SO4)3

2. Lập công thức khi biết hóa trị : Al ( II ) và O ( II ) ; Na ( I ) và No3 ( I ) ; Cu ( II ) và O ( II ) ; H ( I ) và SO4 ( II ) ; Ca ( II ) và PO4 (III) ;

Mg ( II ) và SO4 ( II )

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • 1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)

    PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)

    PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

    PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)

    PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)

    PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)

    PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

    PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)

    PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)

    2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO

    + Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3

    + Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO

    + H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4

    + Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2

    + Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4

      bởi Linh Zang Nguyen 29/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF