Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):
-
- A. 0,07 g
- B. 0,08 g
- C. 0,09 g
- D. 0,16 g
-
- A. C24H20N4O
- B. C18H16N2O
- C. C22H16N4O
- D. C16H12N2O
-
- A. C6H6
- B. C6H5CH=CH2
- C. C2H2
- D. C6H5CH3
-
- A. (CH2O)2
- B. (CH2O)n
- C. (C3H5O)n
- D. CH2O
-
- A. C6H10O
- B. C6H11ON
- C. C6H11ON2
- D. C6H11O2N
-
Câu 6:
Tỉ khối hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là
- A. 44
- B. 46
- C. 22
- D. 88
-
Câu 7:
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là
- A. CH2O
- B. C2H4O2
- C. C3H6O2
- D. C4H8O2.
-
Câu 8:
Đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A, cần dùng 250ml O2, chỉ tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước( các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là:
-
A.
C2H4
-
B.
C2H6O
- C. C2H4O
- D. C3H6O
-
A.
-
Câu 9:
Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu dược 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (có thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
- A. C4H10
- B. C4H8O2
- C. C4H10O2
- D. C3H8O.
-
Câu 10:
Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi (đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phân tử khối của X là
- A. 60
- B. 30
- C. 120
- D. 32.
-
Câu 11:
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là
- A. C5H12O
- B. C2H4O
- C. C3H4O3
- D. C4H8O2.
-
- A. C5H10O
- B. C3H6O2
- C. C2H2O3
- D. C3H6O.
-
-
A.
C2H6
-
B.
CH4
- C. C2H4
- D. C2H2
-
A.