Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Tố cáo.
- B. Truy tố.
- C. Khiếu nại.
- D. Khởi kiện.
-
- A. Được nhận thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý tố cáo.
- B. Được công khai họ tên, địa chỉ, bút tích và thông tin cá nhân khác.
- C. Được khen thưởng hoặc bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
- D. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền áp dụng các biện pháp bảo vệ người tố cáo.
-
- A. Tố cáo.
- B. Truy tố.
- C. Khiếu nại.
- D. Khởi kiện.
-
- A. khiếu nại.
- B. tố cáo.
- C. truy xuất.
- D. phán quyết.
-
- A. Tố cáo.
- B. Khiếu nại.
- C. Khởi tố.
- D. Truy tố.
-
- A. ảnh hưởng đến tinh tôn nghiêm của pháp luật và trật tự quản lý nhà nước.
- B. có thể gây tình trạng mất ổn định an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.
- C. có thể làm ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng, danh dự… của công dân.
- D. là nguyên nhân duy nhất làm nảy sinh các tệ nạn, gây mất an toàn xã hội.
-
- A. Cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung khiếu nại, tố cáo.
- B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khiếu nại, tố cáo.
- C. Lợi dụng khiếu nại, tố cáo để xâm hại đến quyền của chủ thể khác.
- D. Tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
-
- A. Là nhân tố duy nhất giúp ổn định chính trị, trật tự an toàn xã hội.
- B. Là cơ sở pháp lí để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
- C. Ngăn chặn những việc làm trái pháp luật; góp phần bảo đảm an toàn xã hội.
- D. Ngăn chặn những việc làm xâm phạm lợi ích của cá nhân, cơ quan, tổ chức…
-
- A. Luật Tố tụng hành chính.
- B. Bộ luật Dân sự.
- C. Luật tố tụng hình sự.
- D. Bộ luật Hình sự.
-
- A. Tự mình khiếu nại hoặc uỷ quyền cho người khác thực hiện quyền khiếu nại.
- B. Nhận thông tin về quá trình giải quyết khiếu nại bao gồm cả bí mật nhà nước.
- C. Đưa ra chứng cứ về việc khiếu nại và giải trình ý kiến của mình về chứng cứ đó.
- D. Tham gia đối thoại hoặc uỷ quyền cho người đại diện hợp pháp tham gia đối thoại.