Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 114268
Nhiễm trùng thực phẩm là:
- A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
- B. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
- C. Do thức ăn có sẵn chất độc
- D. Do thức ăn bị biến chất.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 114269
Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:
- A. Do thức ăn có sẵn chất độc.
- B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
- C. Do thức ăn bị biến chất.
- D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 114271
Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
- A. Cắt thái sau khi rửa
- B. Cắt, thái trước khi rửa
- C. Gọt vỏ rồi rửa
- D. Ngâm lâu trong nước
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 114276
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể
- A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
- B. Năng lượng
- C. Chất dinh dưỡng
- D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 114277
Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá
- A. Ngâm rửa sau khi cắt thái.
- B. Rửa dưới vòi nước.
- C. Đun nấu càng lâu càng tốt.
- D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 114338
Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
- A. lạc, vừng, ốc, cá.
- B. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
- C. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
- D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 114364
Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
- A. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
- B. Cắt, thái trước khi rửa
- C. Gọt vỏ rồi rửa
- D. Ngâm lâu trong nước
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 114365
Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn:
- A. 2 nguyên tắc
- B. 3 nguyên tắc
- C. 4 nguyên tắc
- D. 5 nguyên tắc
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 114366
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
- A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
- B. Năng lượng
- C. Chất dinh dưỡng
- D. Chất đạm, béo, đường bột
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 114367
Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:
- A. Sinh tố H
- B. Sinh tố B1
- C. Sinh tố B2
- D. Sinh tố A,D,E,K
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 114370
Thu nhập của người bán hàng là?
- A. Tiền lương, tiền thưởng.
- B. Tiền công.
- C. Tiền lãi.
- D. Tiền học bổng.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 114371
Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn
- A. Nhiều chất đạm.
- B. Nhiều thức ăn đắc tiền.
- C. Nhiều chất khoáng.
- D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 114372
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm
- A. Tươi ngon, không bị khô héo
- B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc
- C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu
- D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 114411
Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
- A. Trên 100 độ
- B. 50 độ
- C. Dưới 0 độ
- D. 10 độ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 114412
Sinh tố A có vai trò:
- A. Ngừa bệnh tiêu chảy.
- B. Ngừa bệnh thiếu máu.
- C. Ngừa bệnh quáng gà.
- D. Ngừa bệnh động kinh
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 114414
Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
- A. Gạo, khoai.
- B. Đường, muối.
- C. Thịt, cá.
- D. Rau, quả tươi.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 114416
Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
- A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
- B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
- C. Lạc, vừng, ốc, cá.
- D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 114418
Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?
- A. Tôm
- B. Cá
- C. Rau muống
- D. Sắn.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 114419
Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
- A. Canh rau cải, thịt bò xào.
- B. Thịt heo luộc, bắp cải luộc.
- C. Rau muống luộc, thịt heo nướng.
- D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 114421
Vitamin dễ tan trong nước là:
- A. Vitamin A
- B. Vitamin B
- C. Vitamin E
- D. Vitamin K
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 114422
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
- A. Tươi ngon.
- B. Không bị khô héo
- C. Khỏi bị nhiễm độc
- D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 114856
Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
- A. Dễ bị đói mệt
- B. Dễ bị đói mệt
- C. Thiếu năng lượng
- D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 114857
Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
- A. 500C – 600C
- B. 700C – 800C
- C. 800C – 900C
- D. 1000C – 1150C
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 114858
Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
- A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
- B. Nguồn cung cấp VITAMIN
- C. Nguồn cung cấp năng lượng
- D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 114859
Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
- A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát
- B. Để vào tủ lạnh
- C. Không rửa thịt cá sau khi thái
- D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 114860
Nếu ăn thừa chất đạm:
- A. Làm cơ thể béo phệ
- B. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
- C. Cơ thể khoẻ mạnh
- D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 114861
Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:
- A. Nước.
- B. Chất béo
- C. Hơi nước
- D. Cả A và C.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 114862
Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm:
- A. Để dài
- B. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước
- C. Nhặt bỏ cọng, lá già
- D. Cả B và C
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 114864
Không ăn bữa sáng là:
- A. Có hại cho sức khoẻ.
- B. Tiết kiệm thời gian
- C. Thói quen tốt
- D. Góp phần giảm cân
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 114865
Vitamin D có tác dụng:
- A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
- B. Làm chắc răng, cứng xương.
- C. Tăng sức đề kháng.
- D. Cung cấp năng lượng.