Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 364822
Cho biết: Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn?
- A. Tính đặc hiệu
- B. Tính phổ biến
- C. Tính đặc trưng cho loài
- D. Tính bất biến
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 364831
Xác định: Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu?
- A. Tuyến tùng
- B. Tuyến tụy
- C. Tuyến ức
- D. Tuyến giáp
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 364845
Hãy cho biết: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào?
- A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt
- B. Đường máu
- C. Đường bạch huyết
- D. Ống tiêu hóa
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 364848
Xác định: Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết?
- A. Tuyến nhờn
- B. Tuyến ức
- C. Tuyến mồ hôi
- D. Cả B và C
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 364851
Xác định: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là gì?
- A. Hoocmôn
- B. Dịch tiêu hóa
- C. Dịch nhờn
- D. Kháng thể
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 364854
Hãy cho biết: Tuyến cận giáp có chức năng gì?
- A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
- B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
- C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
- D. Tiết hoocmôn sinh dục.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 364864
Xác định: Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào?
- A. Tirôxin
- B. Ôxitôxin
- C. Canxitônin
- D. Glucagôn
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 364868
Hãy cho biết: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?
- A. Tuyến giáp
- B. Tuyến tùng
- C. Tuyến yên
- D. Tuyến trên thận
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 364871
Em hãy cho biết: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào?
- A. Gan
- B. Tim
- C. Thận
- D. Phổi
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 364876
Chọn phương án đúng: Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì ?
- A. Kích thích tiết testôstêrôn
- B. Kích thích bao noãn phát triển và tiết ơstrôgen
- C. Kích thích quá trình sinh tinh
- D. Tất cả các phương án
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 364880
Em hãy cho biết: Lớp giữa của vỏ tuyến trên thận còn có tên gọi khác là gì?
- A. Lớp sợi
- B. Lớp cầu
- C. Lớp lưới
- D. Lớp bì
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 364885
Xác định: Lớp sợi của vỏ tuyến trên thận tiết hoocmôn gì?
- A. điều hoà trao đổi muối Na, K.
- B. điều hoà sinh dục nữ.
- C. điều hoà đường huyết.
- D. điều hoà sinh dục nam.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 364891
Hãy cho biết: Khi nói về tuyến tuỵ, điều nào đúng?
- A. Là tuyến pha
- B. Nằm ở vùng cổ
- C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P
- D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 364895
Xác định: Loại hoocmôn nào giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết?
- A. Ađrênalin
- B. Norađrênalin
- C. Glucagôn
- D. Tất cả các phương án
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 364897
Hãy xác định: Hoocmôn điều hoà sinh dục nam có thể được tiết ra bởi tuyến nội tiết nào?
- A. Tuyến tùng
- B. Tuyến trên thận
- C. Tuyến tuỵ
- D. Tuyến giáp
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 364902
Hãy cho biết: Phần nào của thân não chịu trách nhiệm về cảm xúc, chu kỳ nội tiết tố?
- A. tủy
- B. cầu não
- C. vùng dưới đồi
- D. đồi thị
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 364905
Em hãy cho biết: Một người nên làm gì để duy trì một hệ thống nội tiết khỏe mạnh?
- A. Ăn thực phẩm giàu cholesterol.
- B. Ngủ 5 giờ hoặc ít hơn.
- C. Đi khám sức khỏe định kỳ.
- D. Hoạt động tối thiểu.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 364908
Cho biết đây là tuyến kiểm soát các tuyến khác của cơ thể và nội tiết tố của chúng. Nó cũng điều chỉnh sự tăng trưởng.
- A. tuyến thượng thận
- B. tuyến yên
- C. tuyến lưới
- D. tuyến mồ hôi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 364910
Xác định: Tuyến nào KHÔNG phải là tuyến nội tiết?
- A. tuyến cận giáp
- B. tuyến mồ hôi
- C. tuyến yên
- D. tuyến thượng thận
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 364913
Chọn phương án đúng: Đâu là tác dụng của ADH?
- A. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
- B. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
- C. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle , gây co mạch.
- D. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp , gây có mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 364915
Hãy xác định: Dấu hiệu nào xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam?
- A. Bắt đầu có hành kinh
- B. Hông nở rộng
- C. Mọc ria mép
- D. Da trở nên mịn màng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 364918
Em hãy cho biết: Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò gì?
- A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
- B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh
- C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
- D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 364920
Xác định: Điều kiện nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sản sinh tinh trùng là?
- A. 30°C – 32°C
- B. 33°C – 34°C
- C. 35°C – 37°C
- D. 25°C – 30°C
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 364922
Cho biết: Tuyến nào chỉ có ở cơ quan sinh dục nam?
- A. Tuyến tiền đình
- B. Tuyến hành
- C. Tuyến tiền liệt
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 364924
Tại sao: Ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX)?
- A. Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.
- B. Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng Y.
- C. Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).
- D. Tất cả các phương án
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 364927
Cho biết: Trong những dấu hiệu sau, dấu hiệu nào thể hiện bạn gái đã bước vào tuổi dậy thì chính thức ?
- A. Lớn nhanh, mặt nổi mụn.
- B. Bắt đầu có kinh nguyệt.
- C. Ngực phát triển, hông nở rộng, eo thu hẹp.
- D. Bắt đầu rụng trứng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 364928
Cho biết: Hoocmôn nào gây ra những biến đổi trên cơ thể của cô gái ở tuổi dậy thì?
- A. Testosterôn
- B. Ơstrôgen
- C. Tirôxin
- D. Glucagôn
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 364929
Xác định: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng thời gian?
- A. 14 – 20 ngày.
- B. 24 – 28 ngày.
- C. 28 – 32 ngày.
- D. 35 – 40 ngày.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 364930
Xác định: Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng bao nhiêu?
- A. 0,65 – 0,7 mm.
- B. 0,05 – 0,12 mm.
- C. 0,15 – 0,25 mm.
- D. 0,3 – 0,45 mm.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 364932
Hãy cho biết: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào nối trực tiếp với ống dẫn trứng?
- A. Âm vật
- B. Tử cung
- C. Âm đạo
- D. Tất cả các phương án
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 364937
Hãy xác định: Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ?
- A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.
- B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.
- C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.
- D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 - 8 tuần tuổi.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 364949
Hãy cho biết: Chẩn đoán có thai dựa vào sự xuất hiện của?
- A. Relaxin.
- B. HCS.
- C. HCG.
- D. Progesteron.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 364961
Xác định: Khi nói về quá trình thụ tinh, thụ thai nhận xét nào đúng trong số các nhận xét sau?
- A. Sự thụ tinh là quá trình hợp tử bám và lớp niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển.
- B. Sự thụ thai là quá trình trứng gặp được tinh trùng.
- C. Mặc dù số lượng tinh trùng mỗi lần phóng tinh rất lớn nhưng trứng chỉ tiếp nhận 1 tinh trùng để tạo thành hợp tử.
- D. Phôi khi mới làm tổ trong tử cung là một khối tế bào đã phân hóa.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 364964
Cho biết: Độ tuổi có sức khỏe sinh sản tốt nhất là bao nhiêu?
- A. khoảng từ:18-35
- B. khoảng từ: 22-29
- C. khoảng từ: 18-30
- D. khoảng từ: 20-35
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 364971
Chọn phương án đúng: Ở người, sự thụ tinh thường xảy ra trong ống dẫn trứng, ở … phía ngoài.
- A. 3/4
- B. 1/3
- C. 2/3
- D. 1/5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 364976
Đâu là nguyên tắc của các biện phát tránh thai?
- A. Ngăn trứng chín và rụng.
- B. Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.
- C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 364987
Đâu là nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên?
- A. Dễ sảy thai, đẻ non.
- B. Con đẻ ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.
- C. Nạo thai dễ gặp nhiều nguy hiểm
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 364997
Cho biết: Biện pháp tránh thai nào làm cản trở sự chín và rụng của trứng?
- A. Sử dụng bao cao su
- B. Đặt vòng tránh thai
- C. Uống thuốc tránh thai
- D. Tính ngày trứng rụng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 365003
Em hiểu: Thời gian ủ bệnh của mầm bệnh có nghĩa là gì?
- A. Khoảng thời gian từ khi tiếp xúc với bệnh nhiễm trùng đến khi xuất hiện các triệu chứng đầu tiên
- B. Khoảng thời gian từ khi xuất hiện các triệu chứng đầu tiên cho đến khi mầm bệnh chết
- C. Khoảng thời gian từ khi tiếp xúc với mầm bệnh đến khi mầm bệnh chết
- D. Sự khoảng thời gian giữa sự lây nhiễm và cái chết của một sinh vật
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 365006
Hãy cho biết: Loại vi rút nào gây ra mụn cóc ở bộ phận sinh dục?
- A. Vi rút suy giảm miễn dịch ở người
- B. Vi rút Corona
- C. Vi rút viêm gan A
- D. Vi rút u nhú ở người