Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 367250
Đâu là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
- A. Số lượng không hạn định
- B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố
- C. Hình thành trong đời sống cá thể
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 367252
Đâu là ý đúng khi nói về điều kiện cần để một phản xạ có điều kiện xảy ra?
- A. Kích thích có điều kiện tác động sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
- B. Kích thích có điều kiện tác động đồng thời với kích thích không điều kiện
- C. Kích thích có điều kiện tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
- D. Phải có sự tác động đồng thời của nhiều kích thích có điều kiện
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 367255
Điều kiện cần phải có để hình thành một phản xạ có điều kiện là?
- A. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động sau một kích thích không điều kiện.
- B. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động đồng thời với một kích thích không điều kiện.
- C. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động trước một kích thích không điều kiện.
- D. sự kết hợp đồng thời của nhiều kích thích không điều kiện.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 367259
Đâu không là tính chất đặc trưng của phản xạ có điều kiện?
- A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài
- B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
- C. Số lượng không hạn định
- D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 367262
Hãy cho biết: Hệ thống tín hiệu thứ hai của sự vật bao gồm những yếu tố nào?
- A. Tiếng nói và chữ viết
- B. Thị giác và thính giác
- C. Âm thanh và hành động
- D. Màu sắc và hình dáng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 367264
Hãy cho biết: Sự hình thành các phản xạ có điều kiện có thể mang lại kết quả?
- A. Giúp con người thích nghi với môi trường sống mới
- B. Giúp trẻ phân biệt được người quen với người lạ
- C. Giúp hình thành nếp sống văn hóa
- D. Tất cả các phương án
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 367266
Thông qua tiếng nói và chữ viết con người đã?
- A. trao đổi kinh nghiệm với nhau.
- B. giao lưu với các dân tộc trên thế giới.
- C. học tập và rèn luyện dễ dàng hơn.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 367270
Cho biết: Loại đồ uống nào dưới đây tốt cho giấc ngủ của mỗi chúng ta?
- A. Trà atisô
- B. Trà tâm sen
- C. Trà hoa hoè
- D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 367271
Em hãy xác định: Sóng âm được truyền từ ngoài vào trong theo chiều nào?
- A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục - ốc tai
- B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục - ống bán khuyên - ốc tai
- C. Ống tai – màng cửa bầu dục - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ốc tai
- D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục - ốc tai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 367272
Xác định: Ở tai giữa, loại xương nào chỉ gắn với các xương liền cạnh mà không gắn với màng?
- A. Xương đe
- B. Xương búa
- C. Xương bàn đạp
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 367273
Biết: Tai giữa gồm có 3 loại xương, xương nào không nằm trong số đó?
- A. Xương chày
- B. Xương búa
- C. Xương đe
- D. Xương bàn đạp
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 367274
Em hãy cho biết: Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi nào?
- A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
- B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong
- C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 367275
Cho biết: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu?
- A. màng bên.
- B. màng cơ sở.
- C. màng tiền đình.
- D. màng cửa bầu dục.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 367276
Đâu là hormone mà tất cả các tế bào trong cơ thể là mô đích?
- A. T3-T4
- B. GH
- C. Somastostatin
- D. ACTH
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 367277
Xác định: Điểm khác biệt cơ bản trong quan điểm về cũ và mới về hoạt chất sinh học là gì?
- A. Nguồn gốc
- B. Bản chất
- C. Đích tác động
- D. Phương tiện di chuyển
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 367278
Vai trò chính của lưu huỳnh là gì?
- A. Là thành phần cấu tạo của hemoglobin trong hồng cầu
- B. Là thành phần cấu tạo của hoocmon tuyến giáp
- C. Là thành phần cấu tạo của nhiều enzim. Cần thiết cho sự phát triển bình thường của cơ thể
- D. Là thành phần cấu tạo của nhiều hoocmon và vitamin
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 367279
Xác định: Tuyến nội tiết nào nằm ở phần đầu?
- A. Tuyến tuỵ
- B. Tuyến cận giáp
- C. Tuyến tùng
- D. Tuyến trên thận
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 367280
Chọn đáp án đúng: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của?
- A. tuyến trên thận.
- B. tuyến tiền liệt.
- C. tuyến tiền đình.
- D. tuyến hành.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 367281
Xác định: Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người?
- A. Tuyến nước bọt
- B. Tuyến mồ hôi
- C. Tuyến sữa
- D. Tuyến yên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 367282
Hãy cho biết: Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ?
- A. Glucid
- B. Protid
- C. Lipid
- D. Glucid , Protid , Lipid
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 367283
Đâu là nhóm các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên?
- A. ACTH, TSH, Prolactin, GH
- B. ACTH, TSH, MSH, GH
- C. MSH, TSH, ACTH, Prolactin
- D. FSH, ACTH, TSH, GH
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 367284
Hãy cho biết: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
- A. Tuyến yên
- B. Tuyến sinh dục
- C. Tuyến giáp
- D. Tuyến tụy
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 367285
Hãy cho biết: Hormon nào có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ?
- A. GH
- B. ACTH
- C. TSH
- D. Gonadotropin
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 367286
Hãy cho biết: Các hormone giúp điều chỉnh nồng độ canxi trong máu được sản xuất bởi?
- A. tuyến cận giáp
- B. tuyến tụy
- C. tuyến ức
- D. sau tuyến yên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 367287
Cho biết: Trong vòng tuần hòan Hormon giáp phần lớn ở dạng nào?
- A. Triiodothyronine
- B. Thyroxine
- C. Thyrotropine
- D. Thyroglobuline
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 367288
Hãy xác định: Hormone sinh dục nữ chịu trách nhiệm về các đặc điểm giới tính thứ cấp là gì?
- A. testosterone.
- B. oestrogen.
- C. progesteron.
- D. hormone kích thích nang trứng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 367289
Đâu là tác dụng chính của hooc môn ôxitôxin?
- A. Kích thích quá trình phát triển xương
- B. Chống đái tháo nhạt
- C. Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
- D. Kích thích rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 367290
Đâu không phải là chức năng của gonadotropin ở nữ?
- A. Cảm ứng rụng trứng
- B. Duy trì hoàng thể
- C. Phá vỡ hoàng thể
- D. Phát triển nang noãn.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 367291
Đâu không là chức năng của LH và FSH ở giới nữ?
- A. Gây rụng trứng
- B. Duy trì hoàng thể
- C. Tiết nội tiết tố androgen
- D. Kích thích sự phát triển của nang trứng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 367292
Xác định: Nguồn gốc tiết các hormone vùng dưới đồi?
- A. Các đầu tận cùng của dây thần kinh
- B. Các túi tiếp hợp
- C. Tế bào thần kinh vùng hạ đồi
- D. Sợi trục
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 367293
Đâu là vai trò của Inhibin?
- A. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
- B. Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.
- C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
- D. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 367294
Hãy cho biết trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ?
- A. 8 – 10 ngày.
- B. 5 – 7 ngày.
- C. 1 – 2 ngày.
- D. 3 – 4 ngày.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 367295
Hãy cho biết: Vấn đề nào xảy ra trong hệ thống sinh sản của nam giới?
- A. canxi thấp
- B. insulin không hoạt động
- C. ung thư tinh hoàn
- D. ung thư buồng trứng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 367296
Hãy cho biết: Cơ quan nào tạo ra giao tử?
- A. tinh hoàn
- B. các cơ quan chính
- C. cơ quan phụ
- D. âm đạo
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 367297
Xác định: Trình tự nào mô tả đúng con đường mà tinh trùng đi qua hệ thống sinh sản nam của con người?
- A. niệu đạo, mào tinh hoàn, ống dẫn tinh.
- B. ống dẫn tinh, niệu đạo, mào tinh hoàn
- C. mào tinh hoàn, ống dẫn tinh, niệu đạo.
- D. ống dẫn tinh, mào tinh hoàn, niệu đạo.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 367298
Hãy cho biết: Điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục chủ yếu dựa vào đâu?
- A. Kháng sinh
- B. Kháng viêm
- C. Kháng dị ứng
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 367299
Xác định đâu là mục tiêu của chiến lược phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục?
- A. Kiểm soát nguồn lây lan nhưng không cần thiết phải cắt đứt nguồn lây
- B. Cắt đứt nguồn lây lan nhưng không cần tiến hành nhanh chóng
- C. Duy trì sự tiến triển của bệnh để phục vụ cho công tác nghiên cứu
- D. Làm ngừng tiến triển, chữa khỏi bệnh và tránh biến chứng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 367300
Hãy cho biết: Vi khuẩn gây bệnh giang mai phát triển thuận lợi trong điều kiện nào?
- A. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
- B. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
- C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp
- D. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 367301
Cho biết: Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường?
- A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
- B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
- C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
- D. Tất cả các phương án
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 367302
Xác định đâu là tác nhân gây bệnh lậu?
- A. xoắn khuẩn.
- B. song cầu khuẩn.
- C. tụ cầu khuẩn
- D. trực khuẩn.