Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 366264
Xác định: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 366268
Em hãy cho biết: Đồ dùng điện có công suất lớn là?
- A. Tiêu thụ ít điện năng
- B. Tiêu thụ nhiều điện năng
- C. Cả A và B đều sai
- D. Đáp án khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 366271
Hãy cho biết đâu là thiết bị điện?
- A. Công tắc điện
- B. Ổ cắm điện
- C. Cầu dao.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 366274
Xác định: Mạng điện phải đảm bảo?
- A. An toàn cho người sử dụng
- B. An toàn cho ngôi nhà
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 366280
Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố?
- A. Quá tải
- B. Ngắn mạch
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 366284
Cực tĩnh của công tắc điện?
- A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt
- B. Lắp trên thân
- C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện
- D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 366286
Cầu dao là thiết bị đóng – cắt dòng điện bằng?
- A. Tay
- B. Máy
- C. Tự động
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 366288
Căn cứ vào việc sử dụng, có loại cầu dao?
- A. Một pha
- B. Hai pha
- C. Ba pha
- D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 366291
Ổ điện là thiết bị lấy điện cho?
- A. Bàn là
- B. Bếp điện
- C. Cả A và B đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 366293
Trong quá trình làm việc, mạch điện có thể:
- A. Ngắn mạch
- B. Quá tải
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 366295
Bếp điện có?
- A. Dây đốt nóng
- B. Thân bếp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 366296
Công suất định mức của bếp điện:
- A. 500w
- B. 2000w
- C. 500w – 2000w
- D. Đáp án khác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 366299
Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất:
- A. Lớn
- B. Nhỏ
- C. Trung bình
- D. Đáp án khác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 366309
Nồi cơm điện có?
- A. Đèn báo hiệu
- B. Mạch điện tự động
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 366310
Quạt điện và máy bơm sử dụng động cơ điện để?
- A. Quay cánh quạt
- B. Quay máy bơm
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 366312
Ở động cơ điện một pha, roto là:
- A. Phần tĩnh
- B. Phần quay
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 366313
Xác định: Loại động cơ điện một pha mặt trong lõi thép có cực để quấn dây thường chế tạo với công suất?
- A. Lớn
- B. Nhỏ
- C. Vừa
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 366315
Cấu tạo stato của động cơ một pha có?
- A. Lõi thép
- B. Dây quấn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 366317
Công suất định mức của động cơ một pha là?
- A. 20w
- B. 300w
- C. 20w ÷ 300w
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 366319
Yêu cầu của điện áp đưa vào động cơ một pha là?
- A. Không lớn hơn điện áp định mức của động cơ
- B. Không quá thấp so với điện áp định mức của động cơ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 366322
Quạt có bộ phận?
- A. Bộ phận thay đổi hướng gió
- B. Bộ phận hẹn giờ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 366326
Xác định: Cấu tạo máy bơm nước có?
- A. Động cơ điện
- B. Bơm
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 366333
Xác định: Các vòng dây quấn của máy biến áp một pha?
- A. Cách điện với nhau
- B. Cách điện với lõi thép
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 366338
Hãy cho biết: Dòng điện định mức của máy biến áp một pha có đơn vị?
- A. V
- B. VA
- C. A
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 366342
Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:
- A. Cao
- B. thấp
- C. Trung bình
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 366350
Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà?
- A. Rất đa dạng
- B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 366352
Xác định: Mạng điện trong nhà có mấy yêu cầu?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 366354
Xác định: Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng?
- A. Cầu dao
- B. Công tắc điện
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 366359
Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
- A. Ổ cắm điện
- B. Phích cắm điện
- C. Ổ cắm và phích cắm điện
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 366364
Xác định đâu là công dụng của cầu chì là
- A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
- B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
- C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 366368
Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
- A. Ngắn mạch
- B. Quá tải
- C. Ngắn mạch hoặc quá tải
- D. Ngắn mạch và quá tải
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 366370
Vỏ cầu chì làm bằng?
- A. Sứ
- B. Thủy tinh
- C. Sứ hoặc thủy tinh
- D. Kim loại
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 366372
Sơ đồ nguyên lí:
- A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
- B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
- C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 366383
Sơ đồ lắp đặt biểu thị?
- A. Vị trí các phần tử
- B. Cách lắp đặt các phần tử
- C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
- D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 366390
Công dụng của sơ đồ lắp đặt là:
- A. Dự trù vật liệu
- B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị
- C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 366394
“~” là kí hiệu của?
- A. Dây dẫn chéo nhau
- B. Dây dẫn nối nhau
- C. Dòng điện xoay chiều
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 366399
Thiết kế là công việc:
- A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện
- B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 366407
Đưa ra phương án mạch điện tức là:
- A. Vẽ sơ đồ nguyên lí
- B. Vẽ sơ đồ lắp ráp
- C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp
- D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 366416
Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 366421
“Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4