Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 336615
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?
- A. C = {5}
- B. C = {1; 2; 5}
- C. C = {1; 2}
- D. C = {2; 4}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 336617
Cho hình vẽ
Tập hợp D là?
- A. D = {8; 9; 10; 12}
- B. D = {1; 9; 10}
- C. D = {9; 10; 12}
- D. D = {1; 9; 10; 12}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 336619
Số tự nhiên liền trước số 1000 là?
- A. 999
- B. 1001
- C. 1002
- D. 998
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 336621
Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?
- A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.
- B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.
- C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.
- D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 336623
Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?
- A. 1234; 9876
- B. 1000; 9999
- C. 1023; 9876
- D. 1234; 9999
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 336625
Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
- A. 11; 22; 14; 535
- B. 11; 21; 14; 85
- C. 11; 22; 16; 75
- D. 11; 22; 14; 85
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 336626
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây đúng?
- A. A ⊂ B
- B. B ⊂ A
- C. B ∈ A
- D. A ∈ B
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 336629
Chọn đáp án đúng. Những điểm cách 0 ba đơn vị là:
- A. 3 và -3
- B. 2 và -2
- C. 2 và -3
- D. 3 và -2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 336631
Kết quả của phép tính (-|-85|) + (-|-71|) bằng:
- A. 156
- B. -156
- C. 165
- D. 14
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 336632
Tìm x biết x - (-43) = (-3)
- A. x = 43
- B. x = -40
- C. x = -46
- D. x = 46
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 336634
Tính giá trị của biểu thức A = x + (-1009) biết x = 576
- A. 533
- B. 433
- C. -433
- D. -343
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 336635
Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x = -6732
- A. Số nguyên dương nhỏ hơn 2000.
- B. Số nguyên dương lớn 2000.
- C. Số 0.
- D. Số nguyên âm nhỏ hơn -100.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 336637
Tính nhanh 171 + [(-53) + 96 + (-171)]
- A. -149
- B. -43
- C. 149
- D. 43
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 336639
Chọn câu sai:
- A. 112 - 908 = -786
- B. 76 - 98 < -5
- C. 98 - 1116 < 103 - 256
- D. 56 - 90 > 347 - 674
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 336642
Hình đưới đây gồm các hình nào?
- A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân
- B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân
- C. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình lục giác đều
- D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 336644
Hình lục giác đều có tất cả các góc bằng nhau và bằng:
-
A.
600
- B. 900
- C. 1200
- D. 1800
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 336646
Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên được tạo thành từ bao nhiêu tam giác đều?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 336647
Viết tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp sau A = {3; 5}
- A. {3}; {3; 5}
- B. {3}; {5}
- C. {3; 5}
- D. {3}; {5}; {3; 5}
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 336649
Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 336650
Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 336652
Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”
- A. 9
- B. 6
- C. 8
- D. 7
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 336653
Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng?
- A. 4074342
- B. 2037171
- C. 2036162
- D. 2035152
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 336655
Cho M = 14 - 23 + (5 - 14) - (5 - 23) + 17 và N = 24 - (72 - 13 + 24) - (72 - 13). Chọn câu đúng:
- A. M > N
- B. N > M
- C. M = N
- D. N = -M
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 336656
Nếu (b - c) + x = -(a - b + c) thì x bằng
- A. x = -a
- B. x = a
- C. x = -a + 2b + 2c
- D. x = -a + 2b
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 336658
Tìm x, biết 12 ⋮ x và x < -2
- A. {1}
- B. {-3; -4; -6; -12}
- C. {-2; -1}
- D. {-2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 336659
Tìm x, biết 25.x = -225
- A. x = -25
- B. x = 5
- C. x = -9
- D. x = 9
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 336660
Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có
- A. Số có chữ số tận cùng là 7.
- B. Số có chữ số tận cùng là 2.
- C. Số có chữ số tận cùng là 3.
- D. Số có chữ số tận cùng là 1.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 336661
Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 25 m, có diện tích là:
-
A.
1 750 m2.
- B. 175 m2.
- C. 875 m2.
- D. 8 750 m2.
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 336664
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0
- A. x = 4
- B. x = 3
- C. x = 0
- D. x = 1000
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 336665
Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là?
- A. 29000
- B. 3800
- C. 290
- D. 2900
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 336668
Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả
- A. 12
- B. 28
- C. 53
- D. 56
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 336670
Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của \(A = 18\{ 420:6 + [150 - (68.2 - {2^3}.5)]\} \)
- A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
- B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
- C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
- D. Kết quả là số lẻ.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 336673
Trong các số sau, số nào là ước của 12?
- A. 5
- B. 8
- C. 12
- D. 24
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 336679
Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
- A. 18
- B. 3
- C. 15
- D. 5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 336684
Từ hai tam giác vuông giống nhau ghép chúng lại có thể tạo thành:
- A. Một hình chữ nhật.
- B. Một hình bình hành.
- C. Cả A và B đều sai.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 336690
Cho các hình vuông ABCD, AHIJ, AEGF và H là trung điểm của đoạn BE (Hình 45). Độ dài các cạnh của các hình vuông nói trên theo đơn vị xăng – ti – met đều là các số tự nhiên. Tính diện tích hình vuông ABCD, biết rằng diện tích phần tô đậm là \(19 cm^2\).
-
A.
19 cm2
- B. 38 cm2
- C. 121 cm2
- D. 44 cm
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 336691
Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
- A. x = 55
- B. x = 67
- C. x = 79
- D. x = 84
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 336693
Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 336697
Cho biết năm sinh của một số nhà toán học.
Em hãy sắp xếp các nhà toán học theo thứ tự giảm dần của năm sinh.
- A. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Archimedes; Pythagore; Thales
- B. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Pythagore; Thales; Archimedes
- C. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Thales; Pythagore; Archimedes
- D. Fermat; Lương thế Vinh; Descartes; Thales; Pythagore; Archimedes
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 336700
Một máy bay đang bay ở độ cao 5 000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1 200 m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.
- A. 4 800 m
- B. – 720 m
- C. 7 200 m
- D. 6 200 m