Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 420412
Chọn ý đúng: Cơ thường bám chặt vào xương qua khớp nên khi cơ co làm ............. dẫn tới sự vận động của cơ thể.
- A. Mỗi bó cơ cử động.
- B. Xương cử động.
- C. Xương cử động.
- D. Khớp cử động.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 420416
Chọn ý đúng: Nguyên nhân cơ vân còn được gọi là cơ xương?
- A. Cơ bám vào xương, cơ co làm xương cử động.
- B. Cơ vân cấu tạo nên thành ống tiêu hóa.
- C. Cơ vân cấu tạo nên các mạch máu nuôi xương.
- D. Cơ vân cấu tạo nên tim được bảo vệ trong lồng ngực.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 420418
Hãy cho biết: Mô cơ vân có đặc điểm gì?
- A. Tế bào thuôn nhọn hai đầu.
- B. Tế bào hình sợi.
- C. Gồm nhiều sợi cơ có vân ngang.
- D. Tế bào không có vân ngang.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 420425
Cho biết: Khớp có hai loại mô liên kết giữ nó lại với nhau. Cái nào trong số này là một trong số chúng?
- A. Tuỷ
- B. Dây chằng
- C. Xương xốp
- D. Lợi
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 420432
Chọn ý đúng: Giảm mật độ xương là gì?
- A. Viêm xương khớp
- B. Loãng xương
- C. Viêm khớp dạng thấp
- D. Ung thư xương
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 420435
Cho biết: Thành phần nào trong số này không phải là thành phần của khung xương sườn?
- A. Cột sống
- B. Xương sườn
- C. Tủy sống
- D. Xương ức
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 420441
Chọn ý đúng: Xương ức hiện diện ở vùng nào?
- A. Cổ
- B. Thắt lưng
- C. Lồng ngực
- D. Xương cụt
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 420446
Đâu là ý đúng: Loãng xương là một căn bệnh gây ra?
- A. mụn cóc.
- B. da xanh.
- C. mọc lông thừa.
- D. xương suy yếu.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 420462
Hãy cho biết: Xương của chúng ta tạo nên....... trọng lượng cơ thể.
- A. 15%
- B. 30%
- C. 55%
- D. 70%
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 420468
Chọn ý đúng: Các xương sườn bảo vệ các cơ quan của?
- A. khoang chậu.
- B. khoang sọ.
- C. khoang ngực.
- D. khoang bụng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 420473
Xác định: Dựa vào hình dạng và cấu tạo, xương được chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 420478
Chọn ý đúng: Điểm không đúng với sự tiến hóa xương đầu của người so với thú?
- A. Hộp sọ phát triển
- B. Tỉ lệ sọ/ mặt lớn
- C. Xương hàm lớn
- D. Hình thành lồi cằm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 420485
Chọn ý đúng: Đâu là khớp động ở người?
- A. Khớp xương sọ
- B. Khớp khuỷa tay
- C. Khớp giữa các đốt sống
- D. Khớp giữa hai xương háng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 420489
Cho biết: Đặc điểm chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác?
- A. Xương cột sống hình cung
- B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
- C. Bàn chân phẳng
- D. Xương đùi bé
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 420492
Chọn ý đúng: Xương có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?
- A. Xương đốt sống
- B. Xương bả vai
- C. Xương cánh chậu
- D. Xương sọ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 420496
Chọn ý đúng: Xương duy nhất của đầu còn cử động được?
- A. Xương hàm trên
- B. Xương bướm
- C. Xương hàm dưới
- D. Xương mũi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 420511
Chọn ý đúng: Loại miễn dịch nào được phát triển thông qua việc tiếp xúc với một loại bệnh?
- A. Khả năng miễn dịch tích cực đạt được
- B. Miễn dịch nhân tạo tích cực
- C. Miễn dịch thụ động có được
- D. Miễn dịch nhân tạo thụ động
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 420515
Xác định: Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt?
- A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.
- B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
- C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
- D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 420518
Chọn ý đúng: Loại nào KHÔNG phải là một loại bạch cầu hạt?
- A. Bạch cầu đơn nhân
- B. Bạch cầu ái toan
- C. Bạch cầu trung tính
- D. Bạch cầu ưa bazo
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 420524
Chọn ý đúng: Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là?
- A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
- B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
- C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
- D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 420527
Xác định: Phát biểu đúng về tương tác kháng nguyên - kháng thể?
- A. Chúng chỉ được cơ thể chúng ta sử dụng để xác định nhóm máu.
- B. Chúng được sử dụng để xác định và loại bỏ các vi sinh vật, chẳng hạn như vi rút và vi khuẩn, xâm nhập vào cơ thể chúng ta.
- C. Chúng là cách mà máu của chúng ta đông lại khi chúng ta đang chảy máu từ vết thương hở.
- D. B và C
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 420529
Cho biết: Chất nào có khả năng tăng số lượng khi cơ thể bị vi khuẩn tấn công?
- A. hồng cầu
- B. bạch cầu
- C. tiểu cầu
- D. huyết tương
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 420530
Chọn ý đúng: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào?
- A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch.
- B. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch.
- C. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch.
- D. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 420532
Cho biết: Hệ cơ nào thực hiện chức năng tương tự như hệ mạch của thực vật?
- A. tuần hoàn
- B. lo lắng
- C. bài tiết
- D. tiêu hóa
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 420536
Chọn ý đúng: Khi hồng cầu liên kết với CO2 làm cho máu có màu?
- A. Xanh tím
- B. Đỏ tươi
- C. Đỏ thẫm
- D. Hồng nhạt
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 420539
Xác định: Những vị trí nào trong hệ tuần hoàn của người chứa máu giàu ôxi?
- A. Tâm thất phải và tĩnh mạch chủ
- B. Tâm nhĩ trái và động mạch chủ
- C. Tâm thất phải và động mạch phổi
- D. Tâm nhĩ phải và động mạch phổi
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 420541
Có bao nhiêu động vật dưới đây có hệ tuần hoàn hở?
1. Bồ câu
2. Bò
3. Trai sông
4. Châu chấu
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 420545
Xác định đâu là ý đúng: Khi tâm nhĩ trái co máu được đổ vào?
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm thất phải
- D. Tâm thất trái
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 420548
Xác định: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do đâu?
- A. Chứa nhiều cacbonic
- B. Chứa nhiều oxi
- C. Chứa nhiều axit lactic
- D. Chứa nhiều dinh dưỡng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 420551
Xác định ý đúng: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
- D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 420555
Chọn ý đúng: Điều nào sai khi nói về đặc tính của huyết áp?
- A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
- B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
- C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
- D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 420560
Cho biết: Chất nào có khả năng tăng số lượng khi cơ thể bị vi khuẩn tấn công?
- A. hồng cầu
- B. bạch cầu
- C. tiểu cầu
- D. huyết tương
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 420564
Chọn ý đúng: Tim nằm gọn giữa 2 lá phổi trong lồng ngực, và hơi lệch?
- A. Sang phải
- B. Sang trái
- C. Xuống dưới
- D. Lên trên
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 420565
Cho biết: Vì nguyên nhân nào mà các vận động viên thường có kích thước tim to hơn?
- A. Máu của vận động viên dày hơn và cần nhiều cơ tim hơn để lưu thông máu
- B. Huyết áp trọng lượng phát triển trong quá trình tập luyện đòi hỏi thành tim dày hơn
- C. Cung lượng tim của vận động viên được điều chỉnh bởi sự thay đổi của nhịp tim trong quá trình tập luyện
- D. Cung lượng tim của vận động viên được điều chỉnh bởi sự thay đổi của bài tập thể tích đột quỵ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 420567
Cho biết: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm hệ tuần hoàn máu?
- A. Các động mạch có thành mỏng và đàn hồi, có van để máu chảy theo một hướng.
- B. Tĩnh mạch phổi đưa máu có oxy từ phổi đến tâm nhĩ trái.
- C. Khi máu đi qua các mao mạch của phổi thì oxy từ không khí sẽ đi vào máu và chúng ta sẽ nhận được oxy trong máu.
- D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 420569
Xác định: Chọn câu sai khi nói về các mạch máu trong hệ tuần hoàn người?
- A. Động mạch là những mạch máu mang máu từ tim đến tất cả các bộ phận của cơ thể.
- B. Động mạch phổi mang máu đã khử oxy từ tâm thất phải đến phổi.
- C. Các động mạch nằm ngay dưới da của chúng ta và do đó chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy.
- D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 420571
Cho biết: Cơ quan chính của hệ tuần hoàn là gì?
- A. não
- B. phổi
- C. tĩnh mạch
- D. tim
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 420574
Chọn ý đúng: Để đảm bảo cho sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể?
- A. Tim phải co bóp không theo chu kì.
- B. Máu phải chạy rất chậm trong mao mạch.
- C. Máu phải chảy rất nhanh trong động mạch.
- D. Máu phải chảy rất chậm trong tĩnh mạch.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 420580
Xác định đâu là nhiệm vụ của mao mạch?
- A. Tâm thất trái đến các cơ quan
- B. Các cơ quan về tim
- C. Tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế bào.
- D. Từ tim đến các cơ quan
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 420582
Chọn ý đúng: Van 2 lá ngăn thông nằm giữa?
- A. Tâm thất trái và tâm nhĩ trái
- B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
- C. Tâm thất phải và động mạch phổi.
- D. Tâm thất trái và động mạch chủ.