Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 319549
Cho biết loại xương nào Xương nào không phải là một phần của xương coxal?
- A. Ilium
- B. Acromion
- C. Ischium
- D. Pubis
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 319550
Cấu trúc nào trong số những cấu trúc này hiện diện trên xương bả vai?
- A. Xương chày
- B. Xương bánh chè
- C. acromion
- D. Ischium
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 319552
Cho biết con người sở hữu bao nhiêu xương bàn tay?
- A. 14
- B. 8
- C. 5
- D. 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 319554
Cho biết số lượng xương ở mỗi chi là bao nhiêu?
- A. 30
- B. 36
- C. 24
- D. 26
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 319556
Các cấu trúc dưới đây đâu không phải là thành phần của khung xương sườn?
- A. Cột sống
- B. Xương sườn
- C. Tủy sống
- D. Xương ức
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 319559
Những xương sườn nối với cột sống bằng cấu trúc nào?
- A. Sụn đàn hồi
- B. Sụn kiềm hóa
- C. Sụn sợi
- D. Gân
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 319564
Cho biết có bao nhiêu xương sườn thật trong cơ thể con người?
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 319565
Cho biết xương ức hiện diện ở vùng bộ phận nào dười đây?
- A. Cổ
- B. Thắt lưng
- C. Lồng ngực
- D. Xương cụt
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 319566
Bệnh nào đặc trưng bởi sự tích tụ của các tinh thể axit uric ở các khớp?
- A. Bệnh nhược cơ
- B. Bệnh gút
- C. Bệnh teo cơ
- D. Bệnh liệt cơ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 319568
Những rối loạn ở bệnh nào dẫn đến tình trạng viêm các khớp?
- A. Bệnh gút
- B. Bệnh nhược cơ
- C. Bệnh teo cơ
- D. Bệnh teo xương
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 319573
Trong các bệnh sau bệnh nào làm tăng khả năng gãy xương?
- A. Tetany
- B. Bệnh gút
- C. Loãng xương
- D. Bệnh Crohn
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 319576
Bệnh nào sau là chứng rối loạn liên quan đến tuổi tác?
- A. Tetany
- B. Gout
- C. Loãng xương
- D. Loạn dưỡng cơ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 319582
Bệnh viêm khớp sẽ dẫn đến những ảnh hưởng nào dưới đây?
- A. Liệt
- B. Co cứng nhanh
- C. Giảm khối lượng xương
- D. Viêm khớp
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 319585
Những rối loạn nào trong số những rối loạn này dẫn đến co thắt nhanh chóng?
- A. Bệnh gút
- B. Bệnh nhược cơ
- C. Bệnh teo cơ
- D. Bệnh gút
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 319587
Bệnh nào là hệ quả của chứng rối loạn tự miễn dịch?
- A. Viêm khớp
- B. Loãng xương
- C. Bệnh gút
- D. Bệnh nhược cơ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 319590
Trong các trường hợp sau, đâu là ví dụ của bệnh khớp trượt?
- A. Khớp gối
- B. Giữa các lá cổ tay
- C. Giữa cổ tay và đốt ngón tay cái
- D. Giữa atlas và axis
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 319597
Chỉ ra đâu là ví dụ về khớp trục?
- A. Giữa ròng rọc và khuyết ròng rọc
- B. Giữa cổ tay và cổ tay của ngón cái
- C. Khớp gối
- D. Giữa các lá cổ tay
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 319601
Vị trí nào là ví dụ về khớp yên ngựa?
- A. Giữa các lá cổ tay
- B. Khớp gối
- C. Giữa cổ tay và đốt ngón tay cái
- D. Giữa khuyết ròng rọc và ròng rọc
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 319606
Khi nói về cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ, xác định phát biểu đúng?
- A. Sợi cơ gồm 2 tơ cơ.
- B. Tơ cơ mảnh có mấu sinh chất.
- C. Đơn vị cấu trúc của tế bào cơ gọi là tiết cơ.
- D. Tơ cơ dày thì trơn.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 319610
Nơi tìm thấy cơ tim là ở đâu?
- A. Chỉ trong tim
- B. Xung quanh trái tim
- C. Bên ngoài trái tim
- D. Xa trái tim
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 319612
Điều nào không phải là vị trí chính xác của cơ trơn?
- A. Dạ dày
- B. Xương
- C. Mạch máu
- D. Ruột
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 319617
Cho biết có bao nhiêu loại cơ bắp?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 319620
Cho biết thành phần cấu tạo sợi cơ gồm?
- A. Tế bào sợi
- B. Sợi ngắn
- C. Nguyên bào sợi
- D. Myofibrils
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 319622
Điền số thích hợp vào ô trống
Ngón cái của người có (1) cơ phụ trách trong tổng số (2) cơ vận động bàn tay- A. (1) 18; (2) 8
- B. (1) 8; (2) 28
- C. (1) 8; (2) 18
- D. (1) 28; (2) 8
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 319624
Cho biết khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ quan nào?
- A. Cơ liên sườn
- B. Cơ ức
- C. Cơ nhị đầu
- D. Cơ hoành
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 319629
Theo em cơ bắp được chia thành hai nhóm nào?
- A. dài và ngắn
- B. Nhanh và chậm
- C. tự nguyện và không tự nguyện
- D. xương và nội tạng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 319633
Theo em vai trò của gân làm gì?
- A. kết nối các xương với nhau
- B. kết nối cơ với xương
- C. giữ cho xương không cọ xát vào nhau
- D. không ý nào đúng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 319636
Chỉ ra vị trí có cơ mông?
- A. mặt sau của đùi
- B. hông và mông
- C. phía trước cánh tay
- D. ngực
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 319638
Chỉ ra vị trí xuất hiện cơ tam đầu?
- A. vai
- B. dạ dày
- C. cánh tay sau
- D. mặt sau của đùi
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 319642
Xác định cơ bắp tay nằm ở đâu?
- A. mặt sau của đùi
- B. phía trước cánh tay
- C. cánh tay sau
- D. vai
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 319646
Cho biết mô cơ có những chức năng gì?
- A. vận động bằng cách co lại.
- B. kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- C. bao bọc và bảo vệ cơ thể.
- D. giữ các bộ phận của cơ thể lại với nhau.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 319650
Cho biết rối loạn nào là do nồng độ các ion canxi thấp?
- A. Loạn dưỡng cơ
- B. Bệnh gút
- C. Tetany
- D. Loãng xương
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 319654
Cho biết những rối loạn nào sau đây dẫn đến thoái hóa cơ xương?
- A. Loạn dưỡng cơ
- B. Bệnh gút
- C. Tetany
- D. Loãng xương
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 319656
Xét trường hợp nào dưới đây là rối loạn di truyền?
- A. Bệnh gút
- B. Bệnh nhược cơ
- C. Bệnh teo cơ
- D. Bệnh gút
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 319659
Xác định đâu là phát biểu sai về bệnh nhược cơ?
- A. Nó ảnh hưởng đến các điểm nối thần kinh cơ
- B. Nó là một bệnh di truyền
- C. Nó gây ra mệt mỏi
- D. Nó dẫn đến tê liệt các cơ xương
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 319665
Bệnh nhược cơ có những triệu chứng nào dưới đây?
- A. Co cứng nhanh chóng
- B. Mệt mỏi
- C. Yếu cơ
- D. Liệt cơ xương
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 319668
Các mối nối thần kinh cơ sẽ bị ảnh hưởng từ những rối loạn nào?
- A. Bệnh viêm khớp
- B. Bệnh loãng xương
- C. Bệnh nhược cơ
- D. Bệnh gút
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 319673
Đâu là biểu hiện của bệnh rối loạn hệ cơ?
- A. Bệnh Crohn
- B. Bệnh Celiac
- C. Bệnh nhược cơ
- D. Viêm dạ dày ruột
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 319679
Điền từ: Việc thu thập thông tin của các tế bào trên lớp nền là một ví dụ về _______
- A. phản xạ hóa học
- B. kích thích thần kinh
- C. nhu động không phải của cơ
- D. nhu động của cơ
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 319681
Cho biết chất nào sau đây đóng vai trò là chất hút sợi trục?
- A. netrin
- B. porphyrin
- C. Tích phân
- D. laminin