Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 184226
Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây?
- A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
- B. Nước là hợp chất
- C. Muối ăn không có thành phần clo
- D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 184227
Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại
- A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, sắt
- B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, đồng
- C. Đồng, sắt, bạc, kẽm
- D. Cacbon, sắt, bạc, nhôm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 184229
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây
- A. Fe
- B. Cu
- C. Ag
- D. Hg
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 184231
Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là gì?
-
A.
X2(CO3)3
- B. XCO3
- C. X2CO3
- D. X(CO3)3
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 184232
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 184234
Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng bao nhiêu?
- A. 23
- B. 39
- C. 40
- D. 24
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 184236
Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng hạt nào?
- A. 11 hạt nhân
- B. 6 hạt electron
- C. 6 hạt proton
- D. 11 hạt proton
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 184237
Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
-
A.
Fe(NO3)2, NO, C, S
- B. Mg, K, S, C, N2
- C. Fe, NO2, H2O
- D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 184238
Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là bao nhiêu?
- A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
- B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
- C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
- D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 184239
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?
- A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
- B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
- C. Phân tử khối là 96 đvC
- D. Tất cả đáp án
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 184240
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
- A. Magie
- B. Đồng
- C. Sắt
- D. Bạc
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 184242
Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là gì?
-
A.
FeCl2.
- B. FeCl.
- C. FeCl3.
- D. Fe2Cl.
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 184244
Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau?
-
A.
SO2.
- B. S2O3.
- C. S2O2.
- D. SO3
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 184246
Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O
-
A.
P2O5.
- B. P2O3.
- C. P2O4.
- D. PO4.
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 184247
Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?
-
A.
N2 và CH4
- B. C2H4 và N2
- C. CO2 và C2H6
- D. CO và C2H2
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 184249
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là:
- A. 9 và 10
- B. 10 và 8
- C. 10 và 9
- D. 8 và 12
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 184251
Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là gì?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 184253
Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?
- A. 18 và 17
- B. 19 và 16
- C. 16 và 19
- D. 17 và 18
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 184255
Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4
-
A.
Ca2PO4
- B. CaPO4
- C. Ca3(PO4)2
- D. Ca(PO4)2
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 184257
Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là?
- A. Al
- B. Zn
- C. Cu
- D. Ca
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 184260
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là bao nhiêu?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 184263
Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là
- A. FeO
-
B.
Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. Fe2O2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 184265
Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai
- A. BaSO4
- B. BaO
- C. BaCl
- D. Ba(OH)2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 184266
Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng hạt nào?
- A. 6 hạt nhân
- B. 12 hạt proton
- C. 12 hạt electron
- D. 6 hạt proton
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 184268
So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy
- A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
- B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
- C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
- D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 184275
Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học
- A. Có chất kết tủa (không tan)
- B. Có chất khí bay lên
- C. Có sự biến đổi màu sắc
- D. Tất cả dấu hiệu trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 184276
Tính phân tử khối của CH3COOH
- A. 60
- B. 61
- C. 59
- D. 70
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 184277
Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là gì?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 184279
Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào sau đây?
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe
- D. FeCl3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 184281
Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?
- A. Electron
- B. Proton
- C. Notron
- D. Electron và Notron