Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 178193
Dãy các công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
- A. H2O, CO3, NaCl, HCl, CaS.
- B. H2O, CO2, Al2O, Na2SO4, CaS2.
- C. HCl, H2O, CO2, Al2O3, H2SO4.
- D. HCl, C02, NaCl2, NaS04,CaS.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 178199
Khí A nặng hơn khí hiđro 14 lần và là khí độc. Khí A là khí nào sau đây?
- A. CO2.
- B. N2.
- C. CO.
- D. SO2.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 178204
Cho các chất sau:
a) Cát sạch. b) Bột nhôm.
c) Muối ăn. d) Vôi sống.
e) Cồn C2H6O. g) Khí hiđro. h) Bột sắt
Nhóm các chất đều gồm các đơn chất là gì?
- A. a, b, c.
- B. b, g, h.
- C. b, g, c.
- D. a, e, b.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 178364
Oxit của kim loại A có công thức hoá học là A2O3, còn công thức hoá học của axit nitric là HNO3. Công thức hoá học của muối nitrat nào dưới đây của A là đúng?
- A. ANO3.
- B. A(NO3)2.
- C. A(NO3)3.
- D. A2NO3.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 178367
Hai chất khí có thể tích bằng nhau khi nào?
- A. Số phân tử bằng nhau.
- B. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
- C. Khối lượng bằng nhau.
- D. Cả 3 ý kiến trên đều đúng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 178372
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp?
- A. 2HgO → 2Hg + O2
- B. CaO + CO2 → CaCO3
- C. Ca(OH)2+ 2HCl -> CaCl2+ 2H2O
- D. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 178379
Đốt cháy hoàn toàn 2,4g magie trong không khí, khối lượng magie oxit thu được là bao nhiêu?
- A. 5g
- B. 4g
- C. 3g
- D. 8g
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 178384
Thành phần theo thể tích của không khí gồm những chất nào?
- A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác
- B. 21% các khí khác, 78% N2, 1% O2
- C. 21% O2, 78% N2 ; 1% các khí khác
- D. 21% O2 , 78% các khí khác, 1% N2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 178389
Hiện tượng xảy ra khi nhốt con dế trong lọ đậy kín là gì?
- A. Con dế chết vì thiếu Oxi.
- B. Con dế vẫn sống bình thường.
- C. Con dế chết vì thiếu nước.
- D. Con dế chết vì thiếu thức ăn
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 178393
Khí nào sau đây trong không khí gây nên hiệu ứng nhà kính?
- A. Khí H2
- B. Khí Oxi
- C. Khí CO2
- D. Khí N2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 178396
Nguyên liệu để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là gì?
- A. Na2SO4
- B. H2O
- C. MnO2
- D. KMnO4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 178407
Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là gì?
- A. I
- B. III, II
- C. I, III
- D. I, II
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 178410
Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là những chất nào?
- A. Cl, H, O, C
- B. CO2, Cl2, H2, O2
- C. C, Cl2, H2, O2
- D. CO2, Cl, H, O2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 178413
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng đại lượng nào?
- A. khối lượng
- B. số proton
- C. số nơtron
- D. cả A, B, C
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 178419
Công thức hóa học dùng để biểu diễn điều gì?
- A. hợp chất
- B. chất
- C. đơn chất
- D. hỗn hợp
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 178422
Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là gì?
- A. M(NO3)3
- B. M2(NO3)2
- C. MNO3
- D. M2NO3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 178429
Trong nguyên tử luôn có những hạt nào bằng nhau?
- A. số proton bằng số nơtron
- B. số proton bằng số electron
- C. số notron bằng số electron
- D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 178439
Phương pháp chứng cất được dung để tách một hỗn hợp gồm những chất nào dưới đây?
- A. nước với muối ăn
- B. nước với rượu
- C. cát với đường
- D. bột sắt với lưu huỳnh
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 178442
Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: oxi O2, bạc clorua AgCl, magie oxit MgO, kim loại đồng Cu, kali nitrat KNO3, natri hidroxit NaOH.
Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
- A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
- B. 1 đơn chất và 5 hợp chất
- C. 4 đơn chất và 2 hợp chất
- D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 178445
Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu hóa học phải có tính chất gì?
- A. cùng số elctron trong nhân
- B. cùng số notron trong nhân
- C. cùng số proton trong nhân
- D. cùng khối lượng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 178449
Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng?
(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất K, C, O tạo nên.
(2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên.
(3) Hợp chất trên có phân tử khối 138 đvC (K=39, c=12, O=16).
(4) Hợp chất trên là hỗn hợp 3 chất kali, cacbon, oxi.
- A. 1, 2, 3
- B. 2, 3, 4
- C. 1, 4
- D. 2, 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 178453
Theo hóa trị của sắt trong Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử SO4(II).
- A. Fe2(SO4)3
- B. FeSO4
- C. Fe3(SO4)2
- D. Fe2SO4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 178459
Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
- A. 29 gam
- B. 28 gam
- C. 28,5 gam
- D. 56 gam
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 178466
Ở trạng thái bình thường, nguyên tử trung hòa về điện vì nguyên nhân nào?
- A. số p = số n
- B. số n = số e
- C. số e = số p
- D. tất cả đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 178472
Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
-
A.
NaO2
- B. CO3
- C. AgO
- D. Al2O3
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 178475
Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là gì?
- A. sủi bọt khí
- B. nước vôi trong bị đục
- C. nước vôi trong vẫn trong suốt
- D. nước vôi trong chuyển sang màu hồng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 178482
Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn điều gì?
- A. một phân tử
- B. kí hiệu hóa học
- C. công thức hóa học
- D. phản ứng hóa học
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 178487
Hai chất khí khác nhau có cùng 1 mol, được đo ở cùng điều kiên nhiệt độ và áp suất như nhau thì thể tích của hai chất khí này như thế nào?
- A. bằng nhau
- B. bằng nhau và bằng 22,4 lít
- C. khác nhau
- D. không thể xác định được
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 178492
Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì?
- A. Phân tử khối của chất.
- B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất.
- C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 178496
Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 và sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 lần lượt là bao nhiêu?
- A. 197 và 342
- B. 100 và 400
- C. 197 và 234
- D. 400 và 100