Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 418898
Chọn ý đúng: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí là?
- A. Dụng cụ đo và kiểm tra
- B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
- C. Dụng cụ gia công
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 418901
Chọn ý đúng: Thước lá thường có kích thước là?
- A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
- B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
- C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 418904
Chọn ý đúng: Độ chính xác của thước cặp là?
- A. 0,1 mm
- B. 0,05 mm
- C. 0,1 – 0,05 mm
- D. 0,05 – 0,1 mm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 418913
Chọn ý đúng: Đâu là dụng cụ gia công?
- A. Búa
- B. Cưa
- C. Đục
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 418917
Chọn ý đúng: Nội dung kĩ thuật đục có?
- A. Cách cầm đục và búa
- B. Tư thế đục
- C. Cách đánh búa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 418921
Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần:
- A. Nắm vững tư thế
- B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
- C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 418932
Cho biết: Dũa có loại nào?
- A. Dũa tam giác
- B. Dũa vuông
- C. Dũa bán nguyệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 418937
Khi kéo dũa về cần:
- A. Kéo nhanh
- B. Kéo nhẹ nhàng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 418940
Khoan là phương pháp:
- A. Gia công lỗ trên vật đặc
- B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 418943
Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
- A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
- B. Tư thế
- C. An toàn khi khoan
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 418946
Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu:
- A. Quần áo gọn gàng
- B. Đầu tóc gọn gàng
- C. Không sử dụng gang tay khi khoan
- D. Cả 3 dáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 418949
Chọn ý đúng: Mỗi loại máy hay thiết bị có
- A. Công dụng riêng
- B. Cấu tạo riêng
- C. Hình dạng riêng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 418951
Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào sau đây?
- A. Đai ốc hãm côn
- B. Côn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 418952
Xác định: Chi tiết có công dụng chung:
- A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
- B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 418955
Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
- A. Mối ghép bằng vít
- B. Mối ghép bằng đinh tán
- C. Mối ghép bằng hàn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 418959
Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
- A. Mối ghép bản lề
- B. Mối ghép ổ trục
- C. Mối ghép trục vít
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 418961
Xác định: Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết?
- A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
- B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 418963
Xác định: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ dạng?
- A. Hình chỏm cầu
- B. Hình nón cụt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 418965
Chọn ý đúng: Hàn áp lực là gì?
- A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
- B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
- C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 418969
Chọn ý đúng: Hàn thiếc bằng cách nào sau đây?
- A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
- B. Dùng ngọn lửa khí cháy
- C. Dùng ngọn lửa hồ quang
- D. Hàn điện tiếp xúc
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 418971
Hãy chọn ý đúng: Mối ghép bằng ren có loại nào?
- A. Mối ghép bulong
- B. Mối ghép cấy vít
- C. Mối ghép đinh vít
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 418973
Chọn ý đúng: Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng?
- A. Mối ghép bulong
- B. Mối ghép cấy vít
- C. Mối ghép đinh vít
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 418977
Chọn ý đúng: Mối ghép bằng chốt có phần nào sau đây?
- A. Đùi xe
- B. Trục giữa
- C. Chốt trụ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 418982
Mối ghép bằng chốt dùng để:
- A. Truyền chuyển động quay
- B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 418987
Chọn ý đúng: Cấu tạo vòng bi có
- A. Vòng ngoài, vòng trong
- B. Vòng chặn
- C. Bi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 418998
Xác định ý đúng: Có nhà máy điện nào sau đây?
- A. Nhà máy nhiệt điện
- B. Nhà máy thủy điện
- C. Nhà máy điện nguyên tử
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 419003
Xác định: Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng?
- A. Các đập nước
- B. Các ống dẫn nước
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 419006
Chọn ý đúng: Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài?
- A. 1487 km
- B. 1478 km
- C. 1874 km
- D. 1847 km
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 419010
Cho biết: Cần tuân thủ các nguyên tắc an toàn điện khi nào?
- A. Sử dụng
- B. Sửa chữa
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 419012
Chọn ý đúng: Có mấy loại đường dây truyền tải?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 419018
Cho biết: Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng?
- A. Đường dây truyền tải điện áp cao
- B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
- C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 419022
Xác định ý đúng: Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?
- A. Sử dụng các vật lót cách điện
- B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
- C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 419025
Cho biết: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
- A. Giầy cao su cách điện
- B. Giá cách điện
- C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
- D. Thảm cao su cách điện
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 419028
Để phòng ngừa tai nạn điện cần?
- A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
- B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
- C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 419032
Xác định ý đúng: Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động?
- A. Quay
- B. Tịnh tiến
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 419037
Chọn ý đúng: Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là?
- A. Vật bị dẫn
- B. Vật dẫn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 419039
Xác định: Cấu tạo bộ truyền động đai có?
- A. Bánh dẫn
- B. Bánh bị dẫn
- C. Dây đai
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 419042
Xác định: Ở nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai, bánh bị dẫn quay là do đâu?
- A. Dây đai
- B. Bánh đai
- C. Lực masat giữa dây đai và bánh đai
- D. Đáp án khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 419044
Chọn ý đúng: Đặc điểm của bộ truyền động đai là?
- A. Cấu tạo đơn giản
- B. Làm việc êm
- C. Ít ồn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 419046
Ở bộ truyền động đai, tỉ số truyền bị thay đổi khi:
- A. Masat trên bánh đai không đảm bảo
- B. Masat trên dây đai không đảm bảo
- C. Masat giữa bánh đai và dây đai không đảm bảo
- D. Đáp án khác