Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 236546
Cho M = 14-23 + (5-14)-(5-23) + 17 và N = 24-(72-13 + 24)-(72-13). Chọn câu đúng.
- A. M>N
- B. N>M
- C. M=N
- D. N=−M
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 236547
Bỏ ngoặc rồi tính 18 - (9 - 11 + 35) + (35 - 11 + 9) ta được:
- A. 18
- B. -18
- C. 21
- D. -21
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 236548
Bỏ ngoặc rồi tính 5-(4-7 + 12)+ ( 4-7 + 12) ta được
- A. −13
- B. 5
- C. −23
- D. 23
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 236549
Tính hợp lý ( - 1889 - 91) - ( - 889 + 91) + 182 ta được:
- A. -2000
- B. 2000
- C. 1000
- D. -1000
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 236557
Tính: 237 . (-26) + 26 . 137
- A. -2900
- B. -2600
- C. -260
- D. -2400
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 236558
Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
- A. -430
- B. -403
- C. -304
- D. -340
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 236561
Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17)
- A. -907
- B. -709
- C. -790
- D. -970
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 236562
Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2).
- A. 161
- B. 616
- C. 661
- D. 651
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 236572
Cho \( A = \dfrac{{n - 5}}{{n + 1}} \). Cho biết có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.
- A. 10
- B. 8
- C. 6
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 236577
Cho a,b∈Z và \(C\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:
- A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
- B. b=a.q
- C. a = bq
- D. không tồn tại q
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 236578
Các bội của - 7 là những số nào?
- A. −7;7;0;27;−27
- B. 132;−132;19
- C. −1;1;7;−7
- D. 0;7;−7;14;−14;...
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 236579
Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?
- A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
- B. A={0;±1;±2;±5;±10}
- C. A={1;2;5;10}
- D. A={0;1;2;5;10}
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 236589
Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
- B. \({{23} \over {72}}; {{ 57} \over {72}}\)
- C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
- D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 236590
Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
- B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
- C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
- D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 236592
Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
- B. \({{ 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
- C. \({{ - 33} \over {55}}; {{ 35} \over {55}}\)
- D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 236593
Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)
- B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)
- C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)
- D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 236633
So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).
- A. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)
- B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)
- C. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 236634
So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\).
- A. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
- B. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
- C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 236635
Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)
- A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 236637
Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)
- A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)
- B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)
- C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 236644
Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{42}} + \dfrac{1}{{30}}\) là:
- A. \(\dfrac{1}{{35}}\)
- B. \(\dfrac{2}{{35}}\)
- C. \(\dfrac{3}{{35}}\)
- D. \(\dfrac{4}{{35}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 236645
Kết quả của phép tính \(\dfrac{6}{{25}} + \dfrac{3}{{ - 5}} \) bằng:
- A. \(\dfrac{{ -6}}{{25}}\)
- B. \(\dfrac{{ - 7}}{{25}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 8}}{{25}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 9}}{{25}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 236646
Kết quả của phép tính \(\dfrac{3}{{11}} + \dfrac{1}{{33}}\) là:
- A. \(\dfrac{{14}}{{33}}\)
- B. \(\dfrac{{13}}{{33}}\)
- C. \(\dfrac{{10}}{{33}}\)
- D. \(\dfrac{{11}}{{33}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 236647
Kết quả của phép cộng \(\dfrac{{ - 7}}{6} + \dfrac{{17}}{{72}}\) là :
- A. \(\dfrac{{ - 4}}{6};\)
- B. \(\dfrac{{ - 67}}{{72}};\)
- C. \(\dfrac{{ - 85}}{{72}};\)
- D. \(\dfrac{{101}}{{72}}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 236648
Tìm x, biết :
\(\left( {{{11} \over {12}} + {{11} \over {12.23}} + {{11} \over {23.34}} + ... + {{11} \over {89.100}}} \right) + x = {5 \over 3}\)
- A. \(x = {{207} \over {300}}.\)
- B. \(x = {{201} \over {300}}.\)
- C. \(x = {{203} \over {300}}.\)
- D. \(x = {{209} \over {300}}.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 236720
Cho đoạn thẳng AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 3cm. Đoạn thẳng AB có độ dài bằng bao nhiêu cm?
- A. 15cm
- B. 3cm
- C. 12cm
- D. 6cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 236721
Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI. Đoạn thẳng IK có độ dài bằng bao nhiêu?
- A. 10cm
- B. 5cm
- C. 4cm
- D. 6cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 236722
Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- A. M nằm giữa A và B
- B. BM=8cm
- C. AM=BM=9cm
- D. M là trung điểm của AB
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 236723
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H, K lần tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 7cm,NP = 11cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng bao nhiêu cm?
- A. 9cm
- B. 7cm
- C. 18cm
- D. 8cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 236725
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng MN và MP.
- A. MN=4cm;MP=4cm
- B. MN=4cm;MP=8cm
- C. MN=4cm;MP=6cm
- D. MN=8cm;MP=4cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 236730
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:
- A. AC=BC=2cm
- B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
- C. AB=2cm
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 236731
Cho đoạn thẳng AB = 14cm, điểm I nằm giữa hai điểm A và B; AI = 4cm. Điểm O nằm giữa hai điểm I, B sao cho AI = OB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AI, OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- A. 10cm
- B. 8cm
- C. 12cm
- D. 6cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 236732
Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.
- A. 8cm
- B. 12cm
- C. 10cm
- D. 12,5cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 236733
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
- B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
- C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 236735
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a;OB=b(a < b). Gọi M là trung điểm AB. Khi đó
- A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
- B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
- C. OM = a - b
- D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 236760
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
- A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
- B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
- C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
- D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 236761
Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 236762
Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?
- A. 21
- B. 4212
- C. 12
- D. 24
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 236766
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
- A. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
- B. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
- C. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
- D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 236767
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:
- A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
- B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
- C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
- D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)