Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 222931
Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]
- A. M=x−145
- B. M=x−245
- C. M=x+65
- D. M=x−65
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 222934
Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48
- A. x=45
- B. x=15
- C. x=0
- D. x=9
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 222937
Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x, biết: a - (x + a) - b = - a
- A. x=a−b
- B. x=−a−b
- C. x=a+b
- D. x=2a−b
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 222939
Tìm x biết - x - 14 + 35 = - 26 - ( - 11)
- A. x=−63
- B. x=−36
- C. x=63
- D. x=36
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 222945
Tìm x biết \(x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|\)
- A. x=−203
- B. x=−133
- C. x=−23
- D. x=23
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 222952
Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:
- A. -1800
- B. 1800
- C. 2000
- D. -2000
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 222955
Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là
- A. -2000000
- B. -20000
- C. 200000
- D. -100000
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 222956
Khi x = - 35 , giá trị của biểu thức ((2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:
- A. -1005
- B. -9600
- C. -1125
- D. -1965
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 222959
Chọn câu sai.
- A. (−208).209>0
- B. (−99).11<0
- C. 14.(−111)<−1000
- D. (−999).(−888)>0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 222963
Chọn câu sai.
- A. (−19).(−7)>0
- B. 3.(−121)<0
- C. 45.(−11)<−500
- D. 46.(−11)<−500
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 223029
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)
- A. A < C < B
- B. B < C < A
- C. A < B < C
- D. A = B = C
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 223030
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
- A. M=(−a).b.c.d
- B. N=(−a)(−b).c.(−d)
- C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
- D. Q=−(a.b.c.d)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 223032
Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:
- A. -3000
- B. 3000
- C. 5400
- D. -5400
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 223033
Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có
- A. 117
- B. -117
- C. -1521
- D. 1521
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 223034
Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là
- A. -192873
- B. 1
- C. 0
- D. \( \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 223035
Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?
- A. \({17^8} \)
- B. \({( - 17)^5}\)
- C. \({( - 17)^7} \)
- D. \({\left( { - 17} \right)^8} \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 223036
Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?
- A. −18000
- B. 18000
- C. - 20000
- D. 20000
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 223038
Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?
- A. −34792
- B. 1
- C. 0
- D. 100000
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 223039
Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?
- A. - 3000
- B. 3000
- C. 5400
- D. -5400
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 223041
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?
- A. M=(−a).b.c.d
- B. N=(−a)(−b).c.(−d)
- C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
- D. Q= −(a.b.c.d)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 223042
Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?
- A. 8 số
- B. 9 số
- C. 10 số
- D. 12 số
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 223043
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 223044
Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho
- A. 16
- B. 6
- C. 46
- D. 5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 223046
Gọi A là tập hợp các giá trị n thuộc Z để (n2 - 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:
- A. -10
- B. 0
- C. -8
- D. -12
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 223047
Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002
- A. a=b=10
- B. b=2a
- C. a=b
- D. Không tồn tại a;b
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 223049
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
- A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
- B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. A nằm trên đường thẳng a
- D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 223052
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
- A. P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ a
- C. P nằm trên đường thẳng a
- D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 223054
Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
- A. Ô tô
- B. Mặt bàn
- C. Quả bóng
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 223056
Chọn đáp án đúng.
- A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
- B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
- C. Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 223057
Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
- B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
- C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
- D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 223058
Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.
- A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
- B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
- C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
- D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 223060
Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.
- A. \(\hat B < \hat D\)
- B. \(\hat C< \hat D\)
- C. \(\hat A< \hat B\)
- D. \(\hat B< \hat C\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 223062
Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
- A. 500
- B. 400
- C. 450
- D. 300
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 223065
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:
- A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
- B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
- C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
- D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 223067
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau
- A. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
- B. \({\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
- C. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
- D. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 223069
Cho \(\widehat {AOB} = {55^0}\) và \(\widehat {BOC} = {120^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\) kề nhau. Tính số đo \(\widehat {AOC}\).
- A. 650
- B. 1750
- C. 120
- D. 1550
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 223071
Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?
- A. 500
- B. 600
- C. 400
- D. 900
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 223072
Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”
- A. chia góc thành hai phần không bằng nhau
- B. chia góc thành ba phần bằng nhau
- C. chia góc thành hai phần bằng nhau
- D. chia góc thành ba phần không bằng nhau
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 223073
Cho Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Biết \(\widehat {xOy} = {80^0}\), số đo của \(\widehat {xOt}\) là bao nhiêu độ?
- A. 400
- B. 600
- C. 800
- D. 1600
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 223075
Cho \(\widehat {xOy}\) là góc bẹt có tia On là phân giác, số đo của \(\widehat {xOn}\) là bao nhiêu độ?
- A. 400
- B. 900
- C. 450
- D. 1800