Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 220836
Tính: 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14
- A. 40
- B. 45
- C. 50
- D. 55
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 220839
Tính: 3784 + 23 - 3785 - 15
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 220842
Cho \(a, b ∈\mathbb Z.\) Tìm số nguyên x, biết: a + x = b
- A. x = b + a
- B. x = b - a
- C. x = a - b
- D. x = -b - a
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 220847
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5.
- A. x = 2
- B. x = 3
- C. x = 4
- D. x = 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 220849
Tìm số nguyên x biết: x - 8 = (-3) - 8
- A. x = -6
- B. x = -5
- C. x = -4
- D. x = -3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 220851
Tính: 150 . (-4)
- A. -300
- B. -600
- C. -450
- D. -750
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 220855
Tính: (-10) . 11
- A. -98
- B. -101
- C. -100
- D. -110
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 220856
Thực hiện phép tính: 9 . (-3)
- A. -25
- B. -26
- C. -27
- D. -28
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 220859
Thực hiện phép tính: (-5) . 6
- A. 30
- B. -30
- C. -45
- D. 45
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 220862
Kết quả của phép tính 16(−25).16 là bằng bao nhiêu?
- A. 100
- B. -400
- C. 400
- D. 4000
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 220866
Tính: \({\left( { - 13} \right)^2}\).
- A. 178
- B. 196
- C. 156
- D. 169
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 220870
Tính: (-1500) . (-100)
- A. 250 000
- B. 150 000
- C. 50 000
- D. 10 000
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 220874
Giá trị của biểu thức (x - 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
- A. -9
- B. 9
- C. -5
- D. 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 220876
Kết quả của phép tính (+7) . (-5) là:
- A. -35
- B. -36
- C. -37
- D. -38
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 220881
Kết quả của phép tính (-150) . (-4) là:
- A. 300
- B. 450
- C. 600
- D. 700
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 220884
Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
- A. -18
- B. 18
- C. -36
- D. 36
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 220888
Tính giá trị của biểu thức: \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)
- A. -2300
- B. -2400
- C. -2500
- D. -2600
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 220891
Tính giá trị của biểu thức: \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)
- A. -130
- B. -130000
- C. -1300
- D. -13000
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 220894
Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)
- A. -2150
- B. -2510
- C. -2105
- D. -2156
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 220897
Tính: 237 . (-26) + 26 . 137
- A. -2900
- B. -2600
- C. -260
- D. -2400
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 220901
Cho \( A = \dfrac{{n - 5}}{{n + 1}} \). Cho biết có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.
- A. 10
- B. 8
- C. 6
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 220906
Cho a,b∈Z và \(b \ne 0\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:
- A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
- B. b=a.q
- C. a = bq
- D. không tồn tại q
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 220909
Các bội của - 7 là những số nào?
- A. −7;7;0;27;−27
- B. 132;−132;19
- C. −1;1;7;−7
- D. 0;7;−7;14;−14;...
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 220914
Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?
- A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
- B. A={0;±1;±2;±5;±10}
- C. A={1;2;5;10}
- D. A={0;1;2;5;10}
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 220916
Có bao nhiêu ước của 35?
- A. 4
- B. 17
- C. 8
- D. 16
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 220922
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}\)
- A. 420
- B. 440
- C. 460
- D. 430
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 220925
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
- D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 220927
Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
- A. Mặt bàn
- B. Ô tô
- C. Quả bóng
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 220929
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:
- A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. A nằm trên đường thẳng a.
- D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 220941
Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
- A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 220945
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:
- A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
- B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
-
C.
Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
- D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 220950
Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:
- A. Phụ nhau
- B. Kề nhau
- C. Kề bù
- D. Bù nhau
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 220954
Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\) nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?
- A. 9702 góc
- B. 4553 góc
- C. 4950 góc
- D. 4851 góc
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 220958
Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?
- A. 24
- B. 12
- C. 3
- D. 48
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 220964
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:
- A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
- B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
- C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
- D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 220966
Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:
- A. Hai góc nhọn luôn có tổng số đo nhỏ hơn 900
- B. Một góc có số đo nhỏ hơn 1800 thì phải là góc tù
- C. Khi vẽ hai góc xOy và xOz thì tia Ox luôn nằm trong góc xOz
-
D.
Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì \(\widehat {xOm} + \widehat {yOm} = \widehat {xOy}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 220971
Cho hình vẽ. Tính số đo góc \(\widehat {yOz}\)
- A. 50∘
- B. 60∘
- C. 150∘
- D. 70∘
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 220977
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\) . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
- A. 50∘
- B. 60∘
- C. 40∘
- D. 140∘
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 220982
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
- A. 60∘
- B. 50∘
- C. 40∘
- D. 70∘
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 220988
Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)
- A. 90∘
- B. 95∘
- C. 85∘
- D. 165∘