Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 352483
Cho biết: Amla là nguồn giàu nhất của?
- A. Vitamin - A
- B. Vitamin - B
- C. Vitamin - C
- D. Vitamin - D
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 352486
Hãy chọn đáp án đúng: Một căn bệnh thiếu hụt liên quan đến việc thiếu Protein ở trẻ em, dẫn đến tăng trưởng còi cọc, tóc đổi màu, da loang lổ, chân gầy hoặc bụng sưng lên, có thể ảnh hưởng đến hoạt động của não. Tên bệnh là?
- A. Marasmus
- B. Kwashiorkor
- C. bệnh còi xương
- D. Bệnh bướu cổ
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 352488
Hãy cho biết: Một thành phần cung cấp nhiều năng lượng hơn so với cùng một lượng Carbohydrate?
- A. Carbohydrate
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
- D. Vitamin
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 352491
Xác định: Những thành phần nào được gọi là “Thực phẩm xây dựng cơ thể”?
- A. Carbohydrate
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
- D. Vitamin
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 352493
Cho biết chất dinh dưỡng có thể được xác định bằng cách sử dụng Sunphat đồng và xút?
- A. Carbohydrate
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
- D. Vitamin
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 352496
Theo em khi thiếu chất nào có thể gây ra bệnh Scorbut?
- A. Vitamin-B1
- B. Vitamin-C
- C. Canxi (khoáng chất)
- D. Natri (khoáng chất)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 352502
Hãy cho biết loại thức ăn nào không cung cấp chất xơ?
- A. Các loại ngũ cốc
- B. Toàn bộ xung
- C. Hoa quả và rau
- D. Sữa
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 352506
Hãy cho biết: Chất dinh dưỡng nào sau đây không có trong sữa?
- A. Chất đạm
- B. Vitamin C
- C. Canxi
- D. Vitamin D
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 352511
Chọn đáp án đúng: Albumin của trứng rất giàu?
- A. Carbohydrate
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
- D. Vitamin
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 352519
Hãy cho biết: Các thành phần thiết yếu của thực phẩm của chúng ta được gọi là gì?
- A. Roughage
- B. Chất dinh dưỡng
- C. Khoáng chất
- D. Vitamin
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 352520
Chọn đáp án đúng: Hormone nào trong số các hormone này kích hoạt vỏ thượng thận giải phóng aldosterone?
- A. ADH
- B. Angiotensinogen
- C. Angiotensin II
- D. Angiotensin I
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 352522
Hãy cho biết: Hoocmôn nào trong số các hoocmôn này không dẫn đến co mạch?
- A. Epinephrine
- B. Angiotensin II
- C. ANF
- D. ADH
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 352523
Em hãy cho biết: Điều nào không phải là một chức năng của ADH?
- A. Kích thích tái hấp thu nước
- B. Giảm huyết áp
- C. Ngăn bài niệu
- D. Giảm mồ hôi
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 352527
Chọn đáp án đúng: Đâu là tên gọi khác của ADH?
- A. Oxytocin
- B. Noradrenaline
- C. Vasopressin
- D. Ghrelin
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 352541
Cho biết: Những cấu trúc nào không tham gia vào quá trình điều hòa chức năng của thận?
- A. Hạ đồi
- B. Tim
- C. JGA
- D. Lách
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 352547
Hãy cho biết: Cấu trúc nào chịu trách nhiệm cho việc tiết ANF?
- A. Tim
- B. Não
- C. Thận
- D. Ruột
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 352548
Em hãy cho biết: Điều gì sẽ xảy ra nếu lượng máu tăng lên?
- A. Tắt các thụ thể Osmore
- B. Các thụ thể Osmore được kích hoạt
- C. Các thụ thể Osmore bị vô hiệu hóa vĩnh viễn
- D. Các thụ thể Osmore không đóng một vai trò quan trọng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 352549
Hãy cho biết: Osmoreceptors trong cơ thể không được kích hoạt trực tiếp bởi chất nào?
- A. Nồng độ ion
- B. Thể tích máu
- C. Thể tích dịch cơ thể
- D. Huyết áp
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 352554
Xác định cấu trúc nào không tham gia vào quá trình theo dõi thận?
- A. Hạ đồi
- B. Tim
- C. Mắt
- D. JGA
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 352557
Xác định đâu không là đặc điểm của cơ chế ngược dòng?
- A. Giúp duy trì gradient nồng độ
- B. Giúp nước đi qua dễ dàng hơn
- C. Giúp cô đặc nước tiểu
- D. Giúp làm loãng nước tiểu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 352564
Xác định đâu là bản chất xốp của màng bóng kính có ý nghĩa như thế nào?
- A. Nó không cho phép chuyển động của các phân tử
- B. Nó không cho phép nước chuyển động
- C. Nó cho phép các phân tử dựa trên gradien nồng độ của chúng
- D. Nó chỉ cho phép các phân tử nước
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 352566
Xác định: Dịch thẩm thấu có tất cả các chất nào sau đây, ngoại trừ?
- A. Chất thải phân đạm
- B. Protein
- C. Chất điện giải
- D. Glucose
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 352568
Em hãy cho biết: Aldosterone được giải phóng từ đâu?
- A. Tuyến yên
- B. Vỏ thượng thận
- C. Tuyến tùng
- D. Tuỷ thượng thận
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 352571
Em hãy cho biết: Hormone nào trong số các hormone này đóng vai trò kiểm tra cơ chế renin-angiotensin?
- A. ANF
- B. ADH
- C. Renin
- D. Angiotensinogen
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 352574
Em hãy cho biết: Hormone nào trong số những hormone này có thể làm giảm huyết áp?
- A. Epinephrine
- B. ADH
- C. ANF
- D. Angiotensin II
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 352577
Xác định: Hormone nào trong số các hormone này chuyển angiotensinogen thành angiotensin I?
- A. Aldosterone
- B. ADH
- C. Angiotensin II
- D. Renin
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 352580
Hãy cho biết: Điều nào có thể làm tăng GFR?
- A. Tăng huyết áp
- B. Giảm huyết áp
- C. Tăng áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman
- D. Co thắt niệu quản
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 352582
Chọn đáp án đúng: vasopressin được giải phóng từ đâu?
- A. Rối loạn sinh lý thần kinh
- B. Tuyến tùng
- C. Tuyến thượng thận
- D. Tuyến tụy
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 352585
Cái nào trong số này không kích hoạt osmoreceptors?
- A. Thể tích máu
- B. Thể tích dịch cơ thể
- C. Cân bằng nội môi
- D. Nồng độ ion
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 352587
Xác định: Chất nào sau đây được tế bào JG tiết ra khi GFR giảm xuống mức bình thường?
- A. Renin
- B. Rennin
- C. Lipase
- D. ADH
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 352595
Hãy cho biết: Hành động gì cần tránh để có một hệ bài tiết khỏe mạnh?
- A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể
- B. Uống nước sạch hàng ngày
- C. Thường xuyên tập thể thao
- D. Ăn quá nhiều thức ăn mặn
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 352596
Hãy cho biết: Chúng ta cần tránh làm gì để có một hệ bài tiết khỏe mạnh?
- A. Uống càng nhiều nước càng tốt
- B. Thường xuyên ăn trà xanh, rau mùi, các loại hoa quả
- C. Tập yoga mỗi ngày
- D. Tiếp xúc gần với những người bị sỏi thận
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 352598
Xác định: Khoáng chất nào không tham gia vào quá trình hình thành thận?
- A. Canxi oxalat
- B. Canxi cacbonat
- C. Axit uric
- D. Urê
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 352599
Xác định: Dấu hiệu nào không phải là triệu chứng của bệnh đái tháo đường?
- A. Keto niệu
- B. Đái đường
- C. Đa niệu
- D. Vô niệu
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 352609
Xác định thuật ngữ nào được dùng để chỉ tình trạng của hồng cầu trong nước tiểu?
- A. Đái ra máu
- B. Vô niệu
- C. Đái huyết sắc tố
- D. Đái ra protein
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 352613
Em hãy cho biết: Cầu thận bị bệnh được gọi là gì?
- A. Viêm bàng quang
- B. Viêm thận
- C. Viêm cầu thận
- D. Viêm bể thận .
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 352614
Chọn đáp án đúng: Chạy thận nhân tạo là gì?
- A. Loại bỏ amoniac trong máu bằng phương pháp nhân tạo
- B. Loại bỏ ion kali trong máu bằng phương pháp nhân tạo
- C. Loại bỏ ion natri trong máu bằng phương pháp nhân tạo
- D. Loại bỏ urê trong máu bằng phương pháp nhân tạo
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 352615
Hãy cho biết: Uraemia là gì?
- A. Tích tụ ion natri trong máu
- B. Tích tụ ion kali trong máu
- C. Tích tụ urê trong máu
- D. Tích tụ amoniac trong máu
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 352618
Đâu là sự hiện diện của các thể xeton là dấu hiệu của bệnh nào?
- A. Đái tháo đường
- B. Đái tháo nhạt
- C. Cholesterol trong máu cao
- D. Xơ gan
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 352620
Hãy cho biết quá trình bài tiết nước tiểu nghĩa là?
- A. Đái dầm
- B. Đái nhiều
- C. Đái ra máu
- D. Phản xạ tiểu