Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 235947
Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
- A. Điện Biên
- B. Hà Giang
- C. Khánh Hòa
- D. Cà Mau
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 235948
Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
- A. Điện Biên
- B. Hà Giang
- C. Khánh Hòa
- D. Cà Mau
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 235953
Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?
- A. 150 vĩ tuyến
- B. 160 vĩ tuyến
- C. 170 vĩ tuyến
- D. 180 vĩ tuyến
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 235954
Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng
- A. 300 nghìn km2
- B. 500 nghìn km2
- C. 1 triệu km2
- D. 2 triệu km2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 235956
Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:
- A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
- B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.
- C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 235957
Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới:
- A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
- B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
- C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 235959
Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
- A. Quảng Nam
- B. Quảng Ngãi
- C. Quảng Bình
- D. Quảng Trị
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 235960
Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào:
- A. Thừa Thiên Huế
- B. Đà Nẵng
- C. Quảng Nam
- D. Quảng Ngãi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 235962
Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào nước ta?
- A. Phú Yên
- B. Bình Định
- C. Khánh Hòa
- D. Ninh Thuận
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 235964
Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới:
- A. Vịnh Hạ Long
- B. Vịnh Dung Quất
- C. Vịnh Cam Ranh
- D. Vịnh Thái Lan
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 235965
Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam là
- A. than đá
- B. sắt
- C. thiếc
- D. dầu khí
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 235971
Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 235973
Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:
- A. Tiền Cambri
- B. Cổ sinh
- C. Trung sinh
- D. Tân kiến tạo
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 235975
Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:
- A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.
- B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.
- C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
- D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 235976
Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài trong bao nhiêu năm?
- A. 542 triệu năm
- B. 500 triệu năm
- C. 65 triệu năm
- D. 25 triệu năm.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 235978
Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:
- A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
- B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
- C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.
- D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 235980
Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo?
- A. Ca-nê-đô-ni
- B. Hi-ma-lay-a
- C. In-đô-xi-ni
- D. Hec-xi-ni
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 235981
Sự kiện nổi bật trong giai đoạn tân kiến tạo là:
- A. Vận động tạo nú Hi-ma-lay-a.
- B. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền, một bộ phận vững chắc của châu Á-Thái Bình Dương.
- C. Hình thành các mỏ khoáng sản.
- D. Sự xuất hiện của con người.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 235984
Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo?
- A. Ca-nê-đô-ni
- B. Hec-xi-ni
- C. In-đô-xi-ni
- D. Hi-ma-lay-a
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 235986
Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo
- A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
- B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.
- C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.
- D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 235990
Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn:
- A. Tiền Cambri
- B. Cổ sinh
- C. Trung sinh
- D. Tân kiến tạo
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 235993
Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:
- A. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
- B. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
- C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.
- D. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 235994
Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
- A. Móng Cái đến Vũng Tàu
- B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
- C. Móng Cái đến Hà Tiên.
- D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 235998
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?
- A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
- B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
- C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 236000
Quần Đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Khánh Hòa
- B. Bình Thuận
- C. Phú Yên
- D. Đà Nẵng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 236002
Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?
- A. Trung Quốc
- B. Mi-an-ma
- C. Lào
- D. Thái Lan
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 236005
Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?
- A. 27/5/1995
- B. 28/7/1995
- C. 28/5/1995
- D. 27/7/1995
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 236007
Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:
- A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
- B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
- C. đẩy mạnh sản xuất lương thực
- D. tiến hành công nghiệp hóa.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 236010
Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
- A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
- B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a
- C. khủng hoảng kinh tế thế giới
- D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 236011
Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
- A. nguồn lao động dồi dào
- B. dân số trẻ
- C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
- D. thị trường tiêu thụ lớn