Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 225946
Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là?
- A. 1 – 2 tuần.
- B. 2 – 4 tuần.
- C. 24 giờ.
- D. 3 – 5 ngày.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 225981
Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 225986
Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?
- A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
- B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
- C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
- D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 226012
Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?
- A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
- B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
- C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
- D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 226020
Vì sao không nên chắt bỏ nước cơm?
- A. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố A
- B. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố B1
- C. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố D
- D. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố E
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 226029
Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu và có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ?
- A. 100°C
- B. 150°C
- C. 180°C
- D. 200°C
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 226058
Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
- A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố.
- B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
- C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
- D. Đáp án A, B C đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 226064
Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?
- A. Không nên đun quá lâu
- B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
- C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.
- D. Cả A, B và C
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 226070
Thông tin nào không đúng khi nói về các chất dinh dưỡng của cá?
- A. Giàu chất béo.
- B. Giàu chất đạm
- C. Cung cấp Vitamin A,B,D.
- D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 226076
Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
- A. Ném rán.
- B. Rau xào.
- C. Thịt lợn rang
- D. Thịt kho
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 226086
Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là?
- A. Xào
- B. Kho
- C. Luộc
- D. Nấu
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 226096
Khi chế biến thực phẩm theo phương pháp trộn dầu giấm , cần trộn thực phẩm trước khi ăn bao nhiêu lâu để thực phẩm ngấm gia vị và giảm bớt mùi vị ban đầu?
- A. Ngay trước khi ăn.
- B. 5 – 10 phút.
- C. 3 – 5 phút.
- D. 10 – 20 phút.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 226102
Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?
- A. Rau muống, rau thơm
- B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
- C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 226116
Quy trình thực hiện làm nộm rau muống gồm mấy bước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 226121
Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?
- A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
- B. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
- C. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 226123
Cách tỉa hoa huệ tây từ quả ớt gồm mấy bước?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 226131
Các bước tỉa cành lá từ quả dưa chuột là như thế nào?
- A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác
- B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác
- C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 226138
Dùng kéo cắt từ đỉnh nhọn của quả ớt tới cuống cách cuống bao nhiêu cm để tỉa hoa đồng tiền?
- A. 1 – 2 cm
- B. 2 – 3 cm
- C. 3 – 4 cm
- D. 0,5 cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 226147
Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?
- A. Vitamin A
- B. Vitamim B
- C. Vitamin C
- D. Vitamin D
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 226164
Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
- A. Chất tinh bột
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
- D. Vitamin
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 226175
Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?
- A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
- B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
- C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
- D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 226191
Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn?
- A. 10 – 20%.
- B. 20 – 25%.
- C. 30 – 35%.
- D. 40 – 50%.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 226201
Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?
- A. Cà rốt
- B. Su hào
- C. Đu đủ
- D. Cả A, B và C
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 226212
Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?
- A. Trộn đều rau muống vào hành
- B. Vớt hành, để ráo
- C. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
- D. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 226221
Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí nào?
- A. Tỉa môt lá và ba lá
- B. Tỉa cành lá
- C. Tỉa bó lúa
- D. Cả 3 kiểu trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 226233
Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?
- A. Cắt theo hình tam giác
- B. Cắt theo chiều mũi nhọn
- C. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 226242
Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là?
- A. 2cm - 3cm
- B. 1cm - 1,5cm
- C. 0,05cm - 3cm
- D. 2cm - 4cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 226250
Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?
- A. Vệ sinh nhà bếp.
- B. Nấu chín thực phẩm.
- C. Rửa tay sạch trước khi ăn.
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 226262
Phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?
- A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
- B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
- C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
- D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 226268
Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
- A. Đường
- B. Muối
- C. Dầu mỡ
- D. Thịt
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 226275
Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?
- A. Chất béo
- B. Chất đường bột
- C. Chất đạm
- D. Chất khoáng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 226290
Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?
- A. sinh tố K
- B. sinh tố C
- C. sinh tố B
- D. sinh tố A