Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 167840
Tập xác định của hàm số: \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}\) là:
- A. \(\left\{ {k\dfrac{\pi }{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{{2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C. \(\left\{ {\dfrac{{k2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 167852
Tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt 3 \sin 2x - cos2x\) là:
- A. \([-1; 1] \)
- B. \([-2; 2]\)
- C. \([-3; 3]\)
- D. \([-4; 4]\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 167861
Phương trình \(2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1\) có các họ nghiệm là:
- A. \(x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
- C. Cả A và B
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 167870
Hàm số \(y = cos2x\, - \,{\sin ^2}x\) là:
- A. Hàm số chẵn
- B. Hàm số lẻ
- C. Hàm số không chẵn, không lẻ
- D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 167879
Phương trình \(\cot \left( {2x + \dfrac{\pi }{3}} \right) + 1 = 0\) có các họ nghiệm là:
- A. \(x = - \dfrac{{7\pi }}{{24}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{24}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{{24}} + k\dfrac{\pi }{2};\,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \dfrac{{ - 7\pi }}{{24}} + k\dfrac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 167891
Phương trình \(2co{s^2}2x\, + \,\left( {\sqrt 3 - 2} \right)cos2x\, - \sqrt 3 = 0\) có các họ nghiệm là:
- A. \(x = \dfrac{{ - 5\pi }}{6} + k\pi ,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}x = k\pi ; \pm \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = k\pi ;\,x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \dfrac{{ - 5\pi }}{{12}} + k\dfrac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 167902
Phương trình \(\sqrt 2 {\mathop{\rm sinx}\nolimits} - \sqrt 2 \cos x = \sqrt 3\) có các họ nghiệm là:
- A. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,x = \dfrac{{11\pi }}{{12}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi ,\,x = \dfrac{{11\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;x = \dfrac{{11\pi }}{{12}} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ;\,x = \dfrac{{11\pi }}{{12}} + k\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 167924
Tổng các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) của phương trình \(\cos 5x + \cos x = \sin 2x - \sin 4x\) là:
- A. 0
- B. \(2\pi\)
- C. \(4\pi\)
- D. \(6\pi\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 167935
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{\sin x + 2\cos x + 1}}{{\cos x - 3\sin x + 4}}\) là:
- A. 2
- B. \(- \dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 167948
Phương trình \(3{\sin ^2}x - 7\sin x\cos x - 10{\cos ^2}x = 0\) có các họ nghiệm là:
- A. \(x = \dfrac{{ - \pi }}{4} + k2\pi ;x = \arctan \dfrac{{10}}{3} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{{ - \pi }}{4} + k\pi ;x = \arctan \dfrac{7}{2} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{{ - \pi }}{4} + k\pi ;x = \arctan \dfrac{{10}}{3} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \dfrac{{ - \pi }}{4} + k2\pi ;x = \arctan \dfrac{{10}}{3} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 167965
Phương trình \(2\sin x = \sqrt 2\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left( {\pi ;6\pi } \right)\)
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 167976
Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau:
- A. 15
- B. 20
- C. 72
- D. 36
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 167987
Tìm số nguyên dương n sao cho \(C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 = \dfrac{{7n}}{2}\)
- A. n = 3
- B. n = 6
- C. n = 4
- D. n = 8
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 167992
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:
- A. 6
- B. 72
- C. 720
- D. 144
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 168001
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right)^{12}}(x \ne 0)\)
- A. 59136
- B. 213012
- C. 12373
- D. 139412
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 168005
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ:
- A. \((C_7^2 + C_6^5) + (C_7^1 + C_6^3) + C_6^4\)
- B. \((C_7^2.C_6^2) + (C_7^1.C_6^3) + C_6^4\)
- C. \(C_{11}^2.C_{12}^2\)
- D. \(C_7^2.C_6^2 + C_7^3.C_6^1 + C_7^4\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 168011
Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ và có một người nam A, một người nữ B phải ngồi cạnh nhau
- A. 70
- B. 42
- C. 46
- D. 40
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 168015
Trong khai triển \({\left( {a - 2b} \right)^8}\) hệ số của số hạng chứa \({a^4}.{b^4}\) là:
- A. 140
- B. 560
- C. 1120
- D. 70
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 168023
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
- A. \(\dfrac{5}{6}\)
- B. \(\dfrac{1}{6}\)
- C. \(\dfrac{1}{2}\)
- D. \(\dfrac{1}{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 168027
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
- A. \(\dfrac{1}{{560}}\)
- B. \(\dfrac{9}{{40}}\)
- C. \(\dfrac{1}{{28}}\)
- D. \(\dfrac{{143}}{{280}}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 168050
Cho các số 1,2,4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:
- A. 120
- B. 256
- C. 24
- D. 36
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 168060
Giá trị n thỏa mãn \(3A_n^2 - A_{2n}^2 + 42 = 0\) là:
- A. 8
- B. 7
- C. 9
- D. 10
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 168070
Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là:
- A. \(\dfrac{1}{{52}}\)
- B. \(\dfrac{2}{{13}}\)
- C. \(\dfrac{4}{{13}}\)
- D. \(\dfrac{{17}}{{52}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 168078
Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi một khác nhau ). Người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng một bông màu đỏ:
- A. 4
- B. 7
- C. 9
- D. 8
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 168091
Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ba nhiệm vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư
- A. 39270
- B. 47599
- C. 14684
- D. 38690
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 168103
Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB}\) là:
- A. B
- B. C
- C. D
- D. A
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 168111
Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\) thành
- A. \(A'\left( {3;0} \right)\)
- B. \(A'\left( { - 3;0} \right)\)
- C. \(A'\left( { - 1;3} \right)\)
- D. \(A'\left( { - 1;6} \right)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 168118
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\)
- A. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
- B. \(\Delta ':x + 2y = 0\)
- C. \(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\)
- D. \(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 168124
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc \(\alpha = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha = {90^0}\)
- A. \(A'(1; - 2)\)
- B. \(A'(2;1)\)
- C. \(A'( - 2;1)\)
- D. \(A'( - 2; - 1)\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 168139
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình
- A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36\)
- B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 3\)
- C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36\)
- D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36\)