Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 451959
Đâu là đơn thức thu gọn trong các đơn thức sau?
- A. \(xyx\)
- B. \(\frac{2}{5}yx{{y}^{3}}\)
- C. \(\frac{2}{5}x(-5x{{z}^{3}})\)
- D. \(-5x{{y}^{5}}z\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 451962
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-5{{x}^{2}}{{y}^{2}}\)?
- A. \(x{{y}^{2}}\)
- B. \({{x}^{2}}y\)
- C. \(2{{y}^{2}}{{x}^{2}}\)
- D. \(-{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 451964
Giá trị của đơn thức \(-2{{x}^{2}}y\) tại \(x=\frac{1}{2};y=-2\) là?
- A. - 1
- B. 1
- C. - 2
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 451965
Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số?
- A. \(xyz\)
- B. \(100{{x}^{2}}yz\)
- C. \({{x}^{2}}yz\)
- D. \({{x}^{2}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 451969
Thu gọn đa thức: \(2xy+4{{x}^{2}}y+5-3xy-{{x}^{2}}y\)?
- A. \(xy+3{{x}^{2}}y+5\)
- B. \(-xy-3{{x}^{2}}y+5\)
- C. \(-xy+3{{x}^{2}}y+5\)
- D. \(xy-3{{x}^{2}}y+5\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 451971
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?
\(2x+3y;4{{x}^{2}};\frac{1}{\sqrt{x}};\sqrt{2}{{x}^{2}}y+1\)
- A. \(2x+3y\)
- B. \(4{{x}^{2}}\)
- C. \(\frac{1}{\sqrt{x}}\)
- D. \(\sqrt{2}{{x}^{2}}y+1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 451974
Tính gía trị của đa thức \(Q={{x}^{2}}-3y+2z\) tại x = -3; y = 0; z = 1?
- A. - 7
- B. 11
- C. 7
- D. 2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 451976
Cho \(M=5{{x}^{2}}y-x{{y}^{2}}-xy;N=7{{x}^{3}}+y-2x{{y}^{2}}-3xy-1\). Tính P = M + N?
- A. \(P=7{{x}^{3}}+5{{x}^{2}}y-3x{{y}^{2}}-4xy+y-1\)
- B. \(P=7{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}y-3x{{y}^{2}}+4xy+y-1\)
- C. \(P=7{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}y-3x{{y}^{2}}-4xy+y-1\)
- D. \(P=7{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}-4xy+y-1\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 451981
Câu nào sau đây là đúng?
- A. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc thấp nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
- B. Bậc của đa thức là tổng tất cả các bậc của các hạng tử trong đa thức đó.
- C. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
- D. A, B, C đều sai.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 451983
Chọn câu trả lời đúng nhất?
- A. Mỗi đa thức được coi là một đơn thức.
- B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
- C. Cả A, B đều đúng.
- D. Cả A, B đều sai.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 451985
Tổng của hai đa thức \(3{{x}^{2}}y-2x{{y}^{2}}+xy\) và \(-2{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}+1\) là đa thức là?
- A. \({{x}^{2}}y-x{{y}^{2}}+xy+1\)
- B. \(-{{x}^{2}}y-x{{y}^{2}}+xy+1\)
- C. \({{x}^{2}}y+x{{y}^{2}}+xy+1\)
- D. \(-{{x}^{2}}y+x{{y}^{2}}+xy+1\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 451987
Gọi T và H lần lượt là tổng và hiệu của đa thức \(xy+2{{x}^{2}}-3xyz+5\) và đa thức \(-5{{x}^{2}}+xyz\). Tính giá trị T và H?
- A. \(T=xy+3{{x}^{2}}-2xyz+5\) và \(H=xy-7{{x}^{2}}-4xyz+5\)
- B. \(T=xy-3{{x}^{2}}-2xyz+5\) và \(H=xy-7{{x}^{2}}-4xyz+5\)
- C. \(T=xy-3{{x}^{2}}+2xyz+5\) và \(H=xy+7{{x}^{2}}+4xyz+5\)
- D. \(T=xy-3{{x}^{2}}-2xyz+5\) và \(H=xy+7{{x}^{2}}-4xyz+5\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 451990
Đa thức \(M-(3{{x}^{2}}+2xy+1)=-2{{x}^{2}}+3\). Tính giá trị của M?
- A. \(-5{{x}^{2}}+2xy+4\)
- B. \(-{{x}^{2}}+2xy+4\)
- C. \({{x}^{2}}-2xy+4\)
- D. \({{x}^{2}}+2xy+4\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 451993
Cho hai đa thức \(P=a+3b+a{{b}^{2}};Q={{a}^{2}}b-a{{b}^{2}}-2b\). Khi đó P - Q bằng?
- A. \(a+5b-{{a}^{2}}b+2a{{b}^{2}}\)
- B. \(a-5b-{{a}^{2}}b+2a{{b}^{2}}\)
- C. \(a+5b-{{a}^{2}}b-2a{{b}^{2}}\)
- D. \(a+5b+{{a}^{2}}b+2a{{b}^{2}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 451998
Hãy thu gọn đa thức sau: \((-3{{x}^{2}}y-5x{{y}^{2}}+16)+(-2{{x}^{2}}y+5x{{y}^{2}}-10)\)?
- A. \(-5{{x}^{2}}y-6\)
- B. \(-5{{x}^{2}}y+6\)
- C. \(5{{x}^{2}}y+6\)
- D. \(5{{x}^{2}}y-6\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 452000
Cho a, b, c là những hằng số và a + 2b + 3c = 2200. Tính giá trị \(P=a{{x}^{2}}{{y}^{2}}-2b{{x}^{3}}{{y}^{4}}+3c{{x}^{2}}y\)tại x = -1; y = 1?
- A. 4400
- B. 2200
- C. 2020
- D. - 2020
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 452002
Đa thức \(\text{(}{{\text{x}}^{\text{2}}}\text{+}{{\text{y}}^{\text{2}}}\text{+2xy)-(5}{{\text{x}}^{\text{2}}}\text{-3}{{\text{y}}^{\text{2}}}\text{-2xy)}\) có bậc là mấy?
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 452005
Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
- A. Giá trị của biểu thức xy(- x - y) tại x = 5; y = - 5 là 0.
- B. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là \({{a}^{2}}\)
- C. Giá trị của biểu thức a\({{y}^{2}}\)(ax + y) tại x = 0; y = 1 là \({{\left( 1+a \right)}^{2}}\).
- D. Giá trị của biểu thức - xy(x - y) tại x = - 5; y = - 5 là 0.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 452009
Cho biểu thức \(M={{x}^{2}}\left( 3x-2 \right)+x\left( -3{{x}^{2}}+1 \right)\). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau?
- A. Giá trị của biểu thức M tại x = - 2 là - 6
- B. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là - 15
- C. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
- D. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 452011
Kết quả của phép nhân \(\frac{-3}{4}x(4x-8)\) là?
- A. \(-3{{x}^{2}}-6x\)
- B. \(-3{{x}^{2}}+6x\)
- C. \(3{{x}^{2}}+6x\)
- D. \(3{{x}^{2}}-6x\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 452012
Giá trị của biểu thức \({{x}^{2}}(x+y)-y({{x}^{2}}-{{y}^{2}})\) tại x = - 1; y = 10 là?
- A. 1001
- B. - 1001
- C. 999
- D. - 999
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 452013
Giá trị của biểu thức sau: (x - y)(x + y) tại x = - 8, y = 6 là?
- A. - 100
- B. 28
- C. - 28
- D. 100
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 452014
Rút gọn của biểu thức: \(A=(2x-3)(4+6x)-(6-3x)(4x-2)\) là?
- A. 0
- B. \(24{{x}^{2}}-40x\)
- C. 40x
- D. \(24{{x}^{2}}+40x\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 452017
Thực hiện phép chia sau \((2{{x}^{4}}y-6{{x}^{2}}{{y}^{7}}):(2{{x}^{2}})\) ta được đa thức \(a{{x}^{2}}y+b{{y}^{7}}\) (a, b là hằng số). Tính giá trị a + b?
- A. - 3
- B. - 4
- C. - 2
- D. - 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 452020
Thương của phép chia sau: \(-5{{x}^{6}}{{y}^{4}}:(-2x{{y}^{3}})\) là?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 452023
Kết quả phép chia đa thức: \(-2{{x}^{3}}{{y}^{2}}z+8{{x}^{2}}{{y}^{3}}{{z}^{2}}-10{{x}^{4}}y{{z}^{2}}\) cho đơn thức - 2xyz là?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 452027
Kết quả phép chia: \((3{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+x):(3x)\) là một đa thức có hệ số tự do là?
- A. 1
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. 0
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 452030
Kết quả phép chia \(6{{x}^{4}}y+4{{x}^{3}}{{y}^{3}}-2xy):(xy)\) là một đa thức có bậc?
- A. 3
- B. 4
- C. 7
- D. 9
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 452035
Tìm đa thức N thỏa \(-15{{x}^{6}}{{y}^{5}}-20{{x}^{4}}{{y}^{4}}-25{{x}^{5}}{{y}^{3}}=(-5{{x}^{3}}{{y}^{2}}).N\)?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 452039
Kết quả phép chia \(7{{x}^{4}}-3{{x}^{5}}+2{{x}^{2}}):(\frac{3}{4}{{x}^{2}})\) là 1 đa thức có hệ số cao nhất bằng?
- A. \(\frac{28}{3}\)
- B. -4
- C. \(\frac{8}{3}\)
- D. -3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 452042
Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
- A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
- B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
- C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
- D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 452061
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
- A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
- B. (A + B)(A – B) = A2 – B2
- C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2
- D. (A + B)(A – B) = A2 + B2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 452070
Khai triển \(\frac{1}{9}{{x}^{2}}-\frac{1}{64}{{y}^{2}}\) theo hằng đẳng thức ta được?
- A. \(\left( \frac{x}{9}-\frac{y}{64} \right)\left( \frac{x}{9}+\frac{y}{64} \right)\)
- B. \(\left( \frac{x}{3}-\frac{y}{4} \right)\left( \frac{x}{3}+\frac{y}{4} \right)\)
- C. \(\left( \frac{x}{9}-\frac{y}{8} \right)\left( \frac{x}{9}+\frac{y}{8} \right)\)
- D. \(\left( \frac{x}{3}-\frac{y}{8} \right)\left( \frac{x}{3}+\frac{y}{8} \right)\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 452074
Viết biểu thức sau: \(25{{x}^{2}}-20xy+4{{y}^{2}}\) dưới dạng bình phương của một hiệu?
- A. (5x – 2y)2
- B. (2x – 5y)2
- C. (25x – 4y)2
- D. (5x + 2y)2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 452079
Cho \(M=4{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}-8\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)-12x\) và \(N=2{{\left( x-1 \right)}^{2}}-4{{\left( 3+x \right)}^{2}}+2x\left( x+14 \right)\). Tìm mối liên hệ giữa M và N?
- A. 2N – M = 60
- B. 2M – N = 60
- C. M > 0, N < 0
- D. M > 0, N > 0
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 452081
Rút gọn biểu thức sau: \(A={{\left( 3x-1 \right)}^{2}}-9x\left( x+1 \right)\)?
- A. - 15x + 1
- B. 1
- C. 15x + 1
- D. - 1
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 452087
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai?
- A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D.
- B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
- C. Đường chéo: AC, BD.
- D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 452093
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD?
- A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA.
- B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
- C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau.
- D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 452095
Cho tứ giác ABCD có \(\hat{A}={{60}^{o}};\hat{B}={{135}^{o}};\hat{D}={{29}^{o}}\). Tính số đo góc C?
- A. 1370
- B. 1350
- C. 360
- D. 1360
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 452097
Tứ giác ABCD có \(\hat{A}+\hat{C}={{90}^{o}}\). Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính góc BID?
- A. 1500
- B. 1200
- C. 1400
- D. 1000