Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 411322
Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
- A. AI.
- B. Zn.
- C. Ca.
- D. Cu.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 411325
Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
- A. Fe
- B. Cu
- C. K
- D. Na
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 411328
Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
- A. Nước cất.
- B. Nước suối.
- C. Nước mưa.
- D. Nước khoáng.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 411331
Số.....là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học
- A. Electron
- B. Notron
- C. Notron và electron
- D. Proton
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 411336
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri? Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g.
- A. 38,20.10-23g
- B. 3,82.10-23g
- C. 1,83.10-23g
- D. 18,27.10-24g
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 411340
Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất vật lí?
- A. Sắt bị gỉ khi để lâu trong không khí.
- B. Sắt cháy trong oxi tạo thành oxit sắt từ.
- C. Nhôm có màu trắng bạc.
- D. Nhôm tan trong dung dịch axit clohiđric.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 411345
Người ta ứng dụng phương pháp chưng cất để tách chất ra khỏi hỗn hợp là dựa trên điều kiện
- A. nhiệt độ sôi khác nhau.
- B. nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
- C. tính tan khác nhau.
- D. màu sắc khác nhau.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 411347
Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người, cây cỏ, quần áo…Vật nhân tạo là
- A. Hoa đào
- B. Cây cỏ
- C. Quần áo
- D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 411349
Cho sơ đồ nguyên tử nhôm:
Số electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm lần lượt là
- A. 11 và 2.
- B. 13 và 2.
- C. 13 và 3.
- D. 11 và 3.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 411350
Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ.
(2) Nguyên tử trung hòa về điện.
(3) Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron.
(4) Trong nguyên tử, proton và electron không mang điện.
(5) Nguyên tử oxi có 8 proton nên số electron cũng là 8.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 411352
Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 34. Trong đó, số hạt không mang điện là 12. Số proton trong nguyên tử đó là
- A. 12
- B. 10
- C. 11
- D. 13
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 411356
Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
- A. Prôton và electron
- B. Nơtron và electron
- C. Prôton và nơtron
- D. Prôton, nơtron và electron
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 411371
Chọn đáp án đúng. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học đều có
- A. cùng số nơtron.
- B. tính chất hóa học khác nhau.
- C. tính chất hóa học giống nhau.
- D. cùng trọng lượng nguyên tử.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 411377
Tên nguyên tố hóa học ứng với các kí hiệu O, Al, Fe lần lượt là
- A. oxi, nhôm, sắt.
- B. oxi, sắt, nhôm.
- C. sắt, kẽm, oxi.
- D. kẽm, sắt, oxi.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 411384
Cho sơ đồ nguyên tử của một nguyên tố như sau:
Tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố trên lần lượt là:
- A. magie, Mg.
- B. oxi, O.
- C. lưu huỳnh, S.
- D. canxi, Ca.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 411389
Nguyên tử nguyên tố X nặng bằng bốn lần nguyên tử oxi. Tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X là
- A. Kẽm. Zn.
- B. Đồng, Cu.
- C. Sắt, Fe.
- D. Canxi, Ca.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 411393
Chất nào sau đây là đơn chất?
- A. Kim loại sắt tạo nên từ Fe.
- B. Canxi cacbonat tạo nên từ Ca, C và O.
- C. Khí amoniac tạo nên từ N và H.
- D. Nước tạo nên từ H và O.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 411395
Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm
- A. một số nguyên tử liên kết với nhau.
- B. một số nguyên tố hóa học liên kết với nhau.
- C. một nguyên tử kim loại liên kết với một nguyên tử phi kim.
- D. một nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử phi kim.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 411396
Phân tử khối của khí metan (biết phân tử gồm 1 C và 4 H) là
- A. 12.
- B. 14.
- C. 16.
- D. 18.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 411401
Phân tử khí clo nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi?
- A. nhẹ hơn 0,8 lần.
- B. nặng hơn 3 lần.
- C. nhẹ hơn 0,45 lần.
- D. nặng hơn 2,2 lần.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 411405
Phân tử của một hợp chất gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với hai nguyên tử O và có phân tử khối bằng hai nguyên tử Na. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là
- A. N.
- B. Ca.
- C. Mg.
- D. H.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 411408
Chọn phát biểu đúng khi nói về đơn chất và hợp chất
- A. Đơn chất và hợp chất giống nhau
- B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học
- C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học
- D. Có duy nhất một loại hợp chất
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 411415
Để tách nước ra khỏi dầu oliu, ta có thể
- A. đun nóng.
- B. dùng phễu chiết.
- C. làm lạnh nhanh.
- D. dùng giấy lọc.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 411421
Nguyên tử của một nguyên tố hóa học có 9 proton trong hạt nhân. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó là
- A. N.
- B. Cl.
- C. F.
- D. O.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 411424
Phân tử khối của canxi sunfat (biết phân tử gồm 1 Ca, 1 S và 4 O) là
- A. 136.
- B. 96.
- C. 120.
- D. 112.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 411430
Kí hiệu Fe cho biết
- A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt
- B. Một nguyên tử sắt
- C. Nguyên tử khối của Fe là 56 đvC
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 411433
Công thức hóa học của đơn chất đồng là
- A. Zn.
- B. Cu.
- C. Fe.
- D. Al.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 411436
Cho công thức hóa học của magie cacbonat là MgCO3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Phân tử magie cacbonat do ba nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 84 đvC.
- B. Phân tử magie cacbonat do hai nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 84 đvC.
- C. Phân tử magie cacbonat do ba nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 100 đvC.
- D. Phân tử magie cacbonat do hai nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 100 đvC.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 411439
Cho công thức hóa học của một số chất như sau:
− Brom: Br2.
− Nhôm clorua: AlCl3.
− Canxi oxit: CaO.
− Kim loại sắt: Fe.
− Natri nitrat: NaNO3.
− Kali hiđroxit: KOH.
Số đơn chất và hợp chất là
- A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.
- B. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
- C. 4 đơn chất và 2 hợp chất.
- D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 411441
Phân tử của hợp chất axit photphoric tạo bởi 3 H, 1 P và 4 O. Phần trăm về khối lượng nguyên tố O có trong hợp chất là
- A. 60,46%.
- B. 34,69%.
- C. 65,31%.
- D. 42,18%.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 411444
Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là
- A. I.
- B. II.
- C. IV.
- D. III.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 411448
Biết nhóm (NO3) hóa trị I. Hóa trị của nguyên tố Ba trong hợp chất Ba(NO3)2 và hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(NO3)3 lần lượt là
- A. II, II.
- B. III, II.
- C. II, III.
- D. I, III.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 411449
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II là
- A. K2SO4.
- B. KSO4.
- C. K(SO4)2.
- D. K3SO4.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 411451
Phân tử của một hợp chất được tạo bởi Cr hóa trị III và nhóm (SO4) hóa trị II. Phân tử khối của hợp chất là
- A. 382 đvC.
- B. 392 đvC.
- C. 348 đvC.
- D. 340 đvC.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 411457
Biết nguyên tố kali chiếm 71% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố lưu huỳnh. Phân tử khối của hợp chất đó là
- A. 110 đvC.
- B. 103 đvC.
- C. 120 đvC.
- D. 126 đvC.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 411469
Công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm Cu (hóa trị II) liên kết với O là
- A. CuO.
- B. Cu2O.
- C. CuO2.
- D. Cu2O2.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 411472
Phân tử của một hợp chất tạo bởi Fe hóa trị III và nhóm (NO3) hóa trị I. Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là
- A. 14.
- B. 13
- C. 12
- D. 10
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 411474
Tổng số hạt hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 28. Trong đó, số hạt không mang điện là 10. Số proton, nơtron và electron trong nguyên tử X lần lượt là
- A. 10, 10, 8.
- B. 10, 8, 10.
- C. 9, 9, 10.
- D. 9, 10, 9.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 411476
Hóa trị của P trong hợp chất PCl5 (biết Cl hóa trị I) là
- A. III.
- B. V.
- C. II.
- D. VI.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 411478
Một nguyên tử có 19 proton và 20 nơtron. Phần trăm số nơtron có trong nguyên tử đó là
- A. 34,48%.
- B. 32,75%.
- C. 48,12%.
- D. 45,61%