Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 130816
Trong công thức hóa học nào dưới đây sắt có hóa trị III?
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. FeO hoặc Fe3O4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 130817
Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?
- A. Nước đá tan chảy
- B. Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối
- C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
- D. Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 130818
Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, số mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích:
- A. bằng nhau
- B. 22 lít
- C. 22,4 lít
- D. 24 lít
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 130819
Hợp chất là những chất tạo nên:
- A. từ một chất duy nhất
- B. từ một nguyên tố hóa học
- C. từ nhiều chất khác nhau
- D. từ hơn một nguyên tố hóa học
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 130820
Trong công thức hóa học của hidro sunfat H2S và khí sunfurơ SO2, hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
- A. I và II
- B. II và IV
- C. IV và II
- D. đều là II
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 130821
Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây đều là kim loại?
- A. Fe, Cu, Al
- B. Fe, S, Cu
- C. Fe, C, Al
- D. Fe, Cu, H
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 130822
Hãy chọn câu phát biểu đúng.
- A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
- B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
- C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, nowtron, electron.
- D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 130823
Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2
2. O3
3. CO2
4. Fe2O3
5. SO2
6. N2
7. H2O
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
- A. 1, 3, 5, 7
- B. 2, 4, 6, 5
- C. 2, 3, 5, 6
- D. 3, 4, 5, 7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 130824
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
- A. 0,25
- B. 0,5
- C. 0,15
- D. 0,20
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 130825
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
- A. XY2
- B. XY3
- C. XY
- D. X2Y3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 130826
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
- A. 6,4 gam
- B. 4,8 gam
- C. 3,2 gam
- D. 1,67 gam
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 130827
Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là:
- A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
- B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
- C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
- D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 130828
Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
- A. 2, 3, 1, 3
- B. 3, 2, 1, 3
- C. 2, 2, 1, 3
- D. 2, 3, 3, 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 130829
Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
- A. 11,2 lít
- B. 22,4 lít
- C. 4,48 lít
- D. 15,68 lít
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 130830
Ở trạng thái bình thường, nguyên tử trung hòa về điện vì:
- A. số p = số n
- B. số n = số e
- C. số e = số p
- D. tất cả đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 130831
Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
- A. NaO2
- B. CO3
- C. AgO
- D. Al2O3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 130832
Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là:
- A. sủi bọt khí
- B. nước vôi trong bị đục
- C. nước vôi trong vẫn trong suốt
- D. nước vôi trong chuyển sang màu hồng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 130833
Phương trình hóa học dung để biểu diễn ngắn gọn:
- A. một phân tử
- B. kí hiệu hóa học
- C. công thức hóa học
- D. phản ứng hóa học
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 130834
Công thức hóa học của một chất cho ta biết:
- A. Phân tử khối của chất.
- B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất.
- C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 130835
Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 và sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 lần lượt là:
- A. 197 và 342
- B. 100 và 400
- C. 197 và 234
- D. 400 và 100
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 130836
Phương pháp chứng cất được dung để tách một hỗn hợp gồm:
- A. nước với muối ăn
- B. nước với rượu
- C. cát với đường
- D. bột sắt với lưu huỳnh
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 130837
Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: oxi O2, bạc clorua AgCl, magie oxit MgO, kim loại đồng Cu, kali nitrat KNO3, natri hidroxit NaOH. Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
- A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
- B. 1 đơn chất và 5 hợp chất
- C. 4 đơn chất và 2 hợp chất
- D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 130838
Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu hóa học phải có tính chất:
- A. cùng số elctron trong nhân
- B. cùng số notron trong nhân
- C. cùng số proton trong nhân
- D. cùng khối lượng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 130839
Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng?
Hợp chất trên do 3 đơn chất K, C, O tạo nên.
Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên.
Hợp chất trên có phân tử khối 138 đvC (K = 39, C = 12, O = 16).
Hơp chất trên là hỗn hợp 3 chất kali, cacbon, oxi.
- A. 1, 2, 3
- B. 2, 3, 4
- C. 1, 4
- D. 2, 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 130840
Theo hóa trị của sắt trong Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử SO4(II).
- A. Fe2(SO4)3
- B. FeSO4
- C. Fe3(SO4)2
- D. Fe2SO4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 130841
Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
- A. 29 gam
- B. 28 gam
- C. 28,5 gam
- D. 56 gam
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 130842
Biết số proton trong hạt nhân của oxi là 8, kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tử nào sau đây có số electron nhiều nhất?
- A. SiO2
- B. Al2O3
- C. CaCl2
- D. KCl
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 130843
Số e trong nguyên tử Al (có số proton = 13), là:
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 130844
Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
- A. m.n = x.y
- B. m.y = n.x
- C. m.A = n.B
- D. m.x = n.y
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 130845
Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
- A. 40% , 40% , 20%
- B. 20% , 40% , 40%
- C. 40% , 12% , 48%
- D. 10% , 80% , 10%