Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 191400
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 5\\3x + 2y = 8\end{array} \right.\)
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 191404
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + y = 10\\ 4{\rm{x}} + 5y = 17 \end{array} \right.\)
- A. (2; 2)
- B. (-2; 3)
- C. (4; 1)
- D. (3; 1)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 191408
Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + 2y = 0\\ b{\rm{x}} + (2{\rm{a}} + 1)y = 3 \end{array} \right.\) có nghiệm là (1; 1)
- A. a =1; b = -4
- B. a= -2; b = 6
- C. a =1; b = -2
- D. a = -2 ; b = 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 191410
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - \sqrt {2y} = \sqrt 3 \\ \sqrt {2{\rm{x}}} + 2y = - \sqrt 6 \end{array} \right.\) là
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 191411
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 2y = 12\\ 2{\rm{x}} + 3y = 3 \end{array} \right.\). Số nghiệm của hệ phương trình là
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 191416
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - y = 5\\ 3{\rm{x}} + 2y = 18 \end{array} \right.\) có nghiệm (x; y). Tích x.y là
- A. 5
- B. \(\frac{{84}}{{25}}\)
- C. \(\frac{{25}}{{84}}\)
- D. \(\frac{{84}}{{5}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 191418
Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?
- A. a = 1; b = -2
- B. a = -1; b = 2
- C. a = 1; b = 2
- D. a = -1; b = -2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 191423
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 3(x + y) - 2(x - y) = 7\\ 10(x + y) + (x - y) = 31 \end{array} \right.\)
- A. (2; 1)
- B. (3; -1)
- C. ( -2; 1)
- D. (0; 2)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 191426
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{2}{x} + y = 3\\ \frac{1}{2} - 2y = 4 \end{array} \right.\). Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính \(\frac{x}{y}\)
- A. 2
- B. -2
- C. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
- D. \(\frac{{ 1}}{2}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 191428
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2{\rm{x}} - 3y = 1\\ 4{\rm{x}} + y = 9 \end{array} \right.\). Nghiệm của hệ phương trình là (x, y), tính x - y
- A. x - y = -1
- B. x - y = 1
- C. x - y = 0
- D. x - y = 2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 191434
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 4\\ 2x + y = 5 \end{array} \right.(I)\)
- A. (2; 1)
- B. (1; 2)
- C. (-2; 1)
- D. (2; -1)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 191436
Giải hệ phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + y = 2\\ x - y = 2 \end{array} \right.(I)\)
- A. (-1; 1)
- B. (1; 1)
- C. (1; -1)
- D. (-1; -1)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 191445
Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.
- A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
- B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
- C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
- D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 191449
Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.
- A. CD: 11cm, CR: 6cm
- B. CD: 10cm, CR: 5cm
- C. CD: 12cm, CR: 7cm
- D. CD: 13cm, CR: 8cm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 191452
Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.
- A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
- B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
- C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
- D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 191456
Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?
- A. 2400 km
- B. 24 km
- C. 240 km
- D. 240 m
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 191458
Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.
- A. 17 và 7.
- B. 18 và 6.
- C. 19 và 5.
- D. 20 và 4.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 191461
Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.
- A. 22 và 12
- B. 20 và 14
- C. 21 và 13
- D. 23 và 9
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 191462
Cho hàm số y = f(x) = -2x2. Tổng các giá trị a của thỏa mãn f(a) = -8 + \(4\sqrt 3 \) là:
- A. 1
- B. 10
- C. 0
- D. -10
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 191464
Cho hàm số y = f(x) = (-2m + 1)x2 . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)
- A. m = 0
- B. m = 1
- C. m = 2
- D. m = -2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 191465
Giá trị của hàm số y = f(x) = -7x2 tại x0 = -2 là:
- A. 28
- B. 12
- C. 21
- D. -28
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 191466
Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y = ax2 với a ≠ 0
- A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
- B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
- C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
- D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 191468
Cho hàm số y = ax2 với . Kết luận nào sau đây là đúng:
- A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
- B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
- C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
- D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 191469
Cho đồ thị hàm số y = 3x2. Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất?
- A. 0
- B. 1
- C. -3
- D. 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 191471
Cho đồ thị của các hàm số sau:
(1): y = - 2x2 (2): y = x2 (3): y = -3x2 (4): y = -10x2
Hỏi có bao nhiêu đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 191472
Cho y = ax2 (a ≠ 0) đồ thị hàm số . Với giá trị nào của a thì đồ thị của hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.
- A. a < 0
- B. a > 0
- C. a < 2
- D. a > 2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 191473
Cho đồ thị hàm số y = -2x2. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ - 8.
- A. (2; -8)
- B. (-2; -8)
- C. Cả A và B đúng
- D. Tất cả sai
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 191474
Biết đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đi qua điểm A(1; a). Hỏi có bao nhiêu giá trị của a thỏa mãn?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. Vô số
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 191476
Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm A( 1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Hỏi điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
- A. M (2; 8)
- B. N ( -2; 4)
- C. P( - 3; 9)
- D. Q( 4; 16)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 191479
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 4x2 với đường thẳng y = 4x - 3
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3