Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 48553
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
- A. 5
- B. 4
- C. 7
- D. 6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 48554
Khi cho CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO. Sau phản ứng chất rắn thu được là:
- A. Al và Cu.
- B. Cu, Al và Mg.
- C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO.
- D. Cu, Fe, Al và MgO.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 48555
Sản phẩm tạo thành có chất khí khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
- A. HCl, K2SO4
- B. Ca(OH)2, HCl.
- C. H2SO4, KNO3.
- D. HCl, H2SO4.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 48556
Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
- A. NaOH, CO2, H2.
- B. Na2O, CO2, H2O.
- C. Na2CO3, CO2, H2O.
- D. NaOH, CO2, H2O.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 48561
Tất cả các muối cacbonat đều
- A. tan trong nước.
- B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.
- C. không tan trong nước.
- D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 48570
Sự hình thành thạch nhủ trong hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây ?
- A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO)3
- B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
- C. CaCO3 → CaO + CO2.
- D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 48572
Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
- A. KOH
- B. NaOH
- C. K2CO3
- D. HCl
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 48573
Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
- A. Cacbon đioxit
- B. Lưu huỳnh đioxit
- C. Silic đioxit
- D. Đi nitơ pentaoxit.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 48575
Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32- → H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
- A. Axit cacboxilic và canxi silicat
- B. Axit cacbonic và natri silicat
- C. Axit clohidric và canxi silicat
- D. Axit clohidric và natri silicat
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 48579
Thành phần chính của quặng đôlômit là:
- A. CaCO3.Na2CO3.
- B. MgCO3.Na2CO3.
- C. CaCO3.MgCO3.
- D. FeCO3.Na2CO3.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 48583
Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 48585
Khí CO2 không duy trì sự cháy nhiều chất nên dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, đám cháy nào sau đây không dùng CO2 để dập tắt ?
- A. Đám cháy do Mg và Al
- B. Cháy xăng, dầu
- C. Cháy do khí gas
- D. Cháy nhà cửa, quần áo
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 48601
“Thủy tinh lỏng” là:
- A. SiO2 nóng cháy
- B. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
- C. Dung dịch bão hòa của H2SiO3
- D. Thạch anh nóng chảy
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 48603
Dung dịch chất X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là:
- A. NaOH và K2SO4.
- B. KOH và FeCl3.
- C. Na2CO3 và KNO3.
- D. K2CO3 và Ba(NO3)2.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 48605
Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dd giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)
- A. dd Mg(HCO3)2
- B. dd Ca(HCO3)2
- C. dd NaHCO3
- D. dd NH4HCO3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 48607
Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:
- A. Nung CaCO3.
- B. Cho CaCO3 tác dụng HCl.
- C. Cho C tác dụng O2
- D. Cho C tác dụng với dd HNO3.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 48612
Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp
- A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
- B. SiO2 + 2C →Si + 2CO.
- C. SiCl4 + 2Zn →2ZnCl2 + Si.
- D. SiH4 → Si + 2H2.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 48618
Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO tác dụng với
- A. NaOH
- B. CuO
- C. H2SO4
- D. C
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 48620
Để chứng minh NaHCO3 có tính chất lưỡng tính, người ta cho NaHCO3 tác dụng với
- A. NaOH, HCl
- B. CuO, H2SO4
- C. H2SO4, NaCl
- D. CO2, NaOH
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 48621
Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic
- A. Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3
- B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
- C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
- D. H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 48622
Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là:
- A. dd Ca(OH)2
- B. dd Ba(OH)2
- C. Nước Brom
- D. dd BaCl2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 48624
Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 48629
Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào dưới đây để nhận biết
- A. H2O và CO2.
- B. H2O và NaOH.
- C. H2O và HCl.
- D. H2O và BaCl2.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 48630
Trong các dd sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, KMnO4. Số dd dùng để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 48632
Dẫn CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 hiện tượng hoá học là
- A. xuất hiện kết tủa xanh.
- B. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa từ từ tan ra.
- C. Không hiện tượng.
- D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa từ từ tan ra.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 48634
Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hoá học là
- A. không thấy hiện tượng.
- B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí.
- D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 48636
Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
- A. bọt khí và kết tủa trắng.
- B. bọt khí bay ra.
- C. kết tủa trắng , kết tủa không tan.
- D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 48640
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 ?
- A. Không có hiện tượng gì.
- B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
- C. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
- D. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 48642
Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây:
- A. dd Ca(OH)2
- B. CuO
- C. dd Brom
- D. Dung dịch NaOH
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 48644
Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào sau đây:
- A. dd NaOH loãng và khí CO2.
- B. dd NaOH đặc và dd HCl.
- C. dd NaOH đặc và dd H2SO4.
- D. dd NaOH đặc và dd CH3COOH.