Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 96143
Một thấu kính có độ tụ D = -5đp, đó là:
- A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = -20cm.
- B. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -20cm.
- C. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -0,2cm.
- D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 96144
Phát biểu nào sau đây không đúng.
- A. Mắt không có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
- B. Mắt có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
- C. Góc trông một vật là góc có đỉnh ở quang tâm O của mắt và hai cạnh đi qua hai mép của vật.
- D. Khoảng cách giữa điểm cực cận và điểm cực viễn gọi là khoảng nhìn rõ của mắt.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 96145
Phát biểu nào sau đây không đúng.
- A. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
- B. Công dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.
- C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn, ta luôn luôn có tia khúc xạ trong môi trường thứ hai.
- D. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 96146
Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n=\(\sqrt 2 \).Dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vuông góc với tia tới(lấy tròn số)?
- A. 450.
- B. 900.
- C. 600.
- D. 350.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 96147
Độ lớn suất điện động tự cảm tỉ lệ với
- A. cường độ dòng điện trong mạch.
- B. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
- C. từ thông qua mạch.
- D. cảm ứng từ.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 96148
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm đặt trong một từ trường đều B=0,1Tvà vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có cường độ 10A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có giá trị:
- A. 10N.
- B. 100N.
- C. 0,1N.
- D. 1N.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 97268
Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
- A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
- B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
- C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
- D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 97269
Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
- A. thẳng.
- B. song song.
- C. thẳng song song.
- D. thẳng song song và cách đều nhau.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 97271
Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
- A. 4 mT.
- B. 8 mT.
- C. 8 π mT.
- D. 4 π mT.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 97272
Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm
- A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
- B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
- C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
- D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 97273
Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?
- A. phanh điện từ;
- B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
- C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;
- D. đèn hình TV.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 97274
Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
- A. hóa năng.
- B. cơ năng.
- C. quang năng.
- D. nhiệt năng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 97276
Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
- A. \(L = - e\frac{{\Delta I}}{{\Delta t}}\)
- B. Ф= L I
- C. L = 4π. 10-7.n2
- D. L = 4π. 10-7.n
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 97277
Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
- A. 60 mWb.
- B. 120 mWb.
- C. 15 mWb.
- D. 7,5 mWb.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 97278
Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
- A. luôn nhỏ hơn góc tới.
- B. luôn lớn hơn góc tới.
- C. luôn bằng góc tới.
- D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 97279
Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là
- A. 300.
- B. 350.
- C. 400.
- D. 450.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 97280
Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
- A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
- B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
- C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
- D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 97281
Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
- A. thủy dịch.
- B. dịch thủy tinh.
- C. thủy tinh thể.
- D. giác mạc.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 97282
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
- A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
- B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
- C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
- D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 97283
Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Điểm cực cận xa mắt.
- B. Cơ mắt yếu.
- C. Thủy tinh thể quá mềm.
- D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 97526
Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa:
- A. hai điện tích
- B. hai nam châm
- C. hai dòng điện
- D. một nam châm và một dòng điện
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 97528
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách vật AB 150 cm. Thấu kính có tiêu cự 24 cm. Vật AB cách thấu kính
- A. 40 cm
- B. 40 cm hoặc 110 cm
- C. 110 cm
- D. 30 cm hoặc 120 cm
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 97529
Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L?
- A. 4 H
- B. 0,4 mH
- C. 400mH
- D. 40 mH
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 97530
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
- A. 4 cm
- B. 6 cm
- C. 12 cm
- D. 18 cm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 97531
Gọi d là khoảng cách từ vật tới thấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là
- A. \(k = - \frac{{d'}}{d}\)
- B. \({\rm{k = }}\frac{{\rm{f}}}{{{\rm{f - d}}}}\)
- C. \(k\, = \,\frac{{f - d'}}{f}\)
- D. cả A, B, C đều đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 97532
Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Chọn phát biểu đúng.
- A. Hai dây hút nhau.
- B. Hai dây đẩy nhau.
- C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.
- D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 97533
Chiết suất của thủy tinh n1 = 1,57; nước có chiết suất n2 = 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu?
- A. 750
- B. 580
- C. 430
- D. 320
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 97534
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị
- A. 6,8.10-5 N
- B. 4,5. 10-5 N
- C. 10-5 N
- D. 5.10-5 N
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 97535
Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 cm cần đeo kính sát mắt có độ tụ là:
- A. D = – 2,5 dp
- B. D = 5,0 dp
- C. D = –5,0 dp
- D. D = 1,5 dp
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 97536
Công thức tính độ tự cảm L của ống dây hình trụ có lõi sắt, chiều dài l, tiết diện ngang S, độ từ thẩm µ, gồm tất cả N vòng dây là
- A. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{{{N^2}}}{\ell }S\)
- B. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{{\ell .\mu }}S\)
- C. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{{{N^2}}}{S}\ell \)
- D. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{N}{\ell }S\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 97537
Gọi A, n là góc chiết quang và chiết suất của lăng kính, Dm là góc lệch cực tiểu của tia ló và tia tới. A và Dm tuân theo công thức:
- A. \(\sin \frac{{{D_m} - A}}{2} = n.\sin \frac{A}{2}\)
- B. \(\sin ({D_m} + A) = n.\sin A\)
- C. \(\frac{1}{n}.\sin \frac{{{D_m} + A}}{2} = \sin \frac{A}{2}\)
- D. \(n.\sin \frac{{{D_m} + A}}{2} = \sin \frac{A}{2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 97538
Góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí của Trái Đất gọi là
- A. độ từ khuynh
- B. độ từ thiên
- C. độ từ thẩm
- D. góc từ khuynh
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 97540
Một ống dây dài 50 cm, có 1500 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống là 20 cm2. Hệ số tự cảm của ống dây có giá trị
- A. \(3,6\pi {.10^{ - 3}}\) H
- B. \(7,2\pi {.10^{ - 3}}\) H
- C. \(9\pi {.10^{ - 4}}\) H
- D. \(900\pi {.10^{ - 4}}\) H
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 97542
Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí. Dòng điện trong hai dây dẫn có cường độ I1 = 2I2. Biết lực từ tác dụng lên một đoạn dài 25cm của mỗi dây dẫn là 1,8.10-5 N. Cường độ của mỗi dòng điện có giá trị
- A. I1 = 2I2 = 6 A
- B. I1 = 2I2 = 8 A
- C. I1 = 2I2 = 12 A
- D. I1 = 2I2 = 16 A
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 97543
Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
- A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
- B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
- C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
- D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 97544
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ 1 dp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
- A. 13,3 cm
- B. 100 cm
- C. 33,3 cm
- D. 27,5 cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 97546
Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n= \(\sqrt 3 \). Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
- A. i = 600
- B. i = 450
- C. i = 750
- D. i = 300
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 97547
Một khung dây phẳng, diện tích S, gồm N vòng được đặt trong từ trường đều \(\vec B\). Vecto cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung một góc α. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian Δt thì biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dây là:
- A. \({e_c} = \frac{{{N^2}BS\cos \alpha }}{{\Delta t}}\)
- B. \({e_c} = \frac{{NBS\cos \alpha }}{{\Delta t}}\)
- C. \({e_c} = \frac{{{N^2}BS\sin \alpha }}{{\Delta t}}\)
- D. \({e_c} = \frac{{NBS\sin \alpha }}{{\Delta t}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 97548
Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
- A. 50 cm.
- B. 20 cm.
- C. – 15 cm.
- D. 15 cm.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 97549
Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
- A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
- B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
- C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
- D. phân kì có tiêu cự 24 cm.