YOMEDIA

Trắc nghiệm Công nghệ 11 KNTT Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Kiểm tra nội bộ.
    • B. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Kiểm tra nội bộ -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc 
    • C. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Quản lí dịch bệnh -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Kiểm tra nội bộ.
    • D. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Kiểm tra nội bộ.
    • A. Đảm bảo vật nuôi được nuôi dưỡng để đạt được các yêu cầu về chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm.
    • B. Đảm bảo phúc lợi xã hội, sức khỏe người sản xuất và người tiêu dùng.
    • C. Bảo vệ môi trường và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
    • D. Cả A, B, C đều đúng
    • A. Phù hợp với mục đích chăn nuôi
    • B. Có nguồn gốc rõ ràng
    • C. Có các đặc tính di truyền tốt và khoẻ mạnh
    • D. Tất cả các đáp án trên.
    • A. Yên tĩnh, xa khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi tụ tập đông người,... và không gây ô nhiễm khu dân cư
    • B. Giao thông thuận tiện cho chuyên chở trang thiết bị, nguyên liệu, vật nuôi.
    • C. Vị trí cao ráo, thoát nước tốt và có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi.
    • D. Tất cả các đáp án trên
    • A. Phải có tường hoặc hàng rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng.
    • B. Bố trí trộn lẫn các khu: khu chuồng trại, khu cách li vật nuôi bệnh, khu cho nhân viên kĩ thuật, kho bảo quản thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y, khu khử trùng, thay quần áo cho công nhân, khu tập kết và xử lí chất thải và các khu phụ trợ khác (nếu có).
    • C. Phải đảm bảo năng suất và chất lượng mỗi khi vật nuôi được xuất chuồng.
    • D. Tất cả các đáp án trên.
    • A. Mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
    • B. Từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
    • C. Đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
    • D. Tất cả các đáp án trên.
    • A. Nhu cầu của thị trường và khả năng đáp ứng của trang trại
    • B. Năng lực của nhân viên và thiết bị máy móc
    • C. Đặc điểm sinh lí và từng giai đoạn sinh trưởng
    • D. Tất cả các đáp án trên.
    • A. Thu thập những kết quả tốt và loại bỏ những điểm chưa đạt
    • B. Đánh giá hồ sơ lưu trữ và đánh giá hoạt động thực tế của trang trại
    • C. Công tác làm việc với các bộ ngành liên quan và hoạt động tìm hiểu thị trường
    • D. Tất cả các đáp án trên.
    • A. Yêu cầu chặt chẽ về an toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường
    • B. Yêu cầu tính ứng dụng cao của công nghệ thông tin trong chăm sóc và quản lí vật nuôi.
    • C. Đánh giá cao năng suất và giá thành hơn là việc bảo vệ môi trường.
    • D. Tất cả các đáp án trên.
    • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc
    • B. Quản lí dịch bệnh
    • C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
    • D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON